ベトナム語のlửa trạiはどういう意味ですか?

ベトナム語のlửa trạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlửa trạiの使用方法について説明しています。

ベトナム語lửa trạiという単語は,キャンプファイヤー, 篝火, キャン, かがりび, たき火を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lửa trạiの意味

キャンプファイヤー

(campfire)

篝火

(campfire)

キャン

(campfire)

かがりび

(campfire)

たき火

その他の例を見る

Sao cậu dựng lửa trại ở bờ biển?
なぜ 君 は 浜辺 で たき火 を し た ん だ ?
Bốn chương trình truyền hình, 70 giờ TV ba chương trình sản xuất cùng 1 lúc có khi bốn, 350 triệu đô-la, lửa trại bùng cháy khắp nơi trên thế giới.
4つのテレビ番組 70時間もの放送時間 同時製作するショーは3つ 時には4つ 予算は3億5千万ドル キャンプファイヤーは世界中で燃える
Một buổi sáng nọ, Danny và tôi quyết định là chúng tôi muốn có lửa trại vào tối hôm đó với tất cả bạn bè của mình ở trong hẻm núi.
ある朝,ダニーとわたしは,その夜に渓谷にいるほかの友達と一緒にキャンプファイヤーをしたいと思いました。
Não bộ của tôi kết nối toàn cầu, đã vậy, bên cạnh 70 giờ TV, 45 giờ trong số đó do chính tôi viết và sản xuất, vì vậy nên trên hết tôi cần thời gian tĩnh lặng, sáng tạo, để tụ tập với các fan hâm mộ bên lửa trại kể các câu chuyện thú vị.
私の頭脳はグローバルですね 70時間の内の45時間については プロデュースしただけではなく 脚本も書いています そのため 何を置いても 製作に充てる とにかく静かで クリエイティブな時間が必要なのです ファンをキャンプファイヤーの周りに集め お話を聞かせるためにね
Bà của tôi ở trên tàu lửa đến Auschwitz, trại tử thần.
私の祖母は死の収容所であるアウシュビッツに向かう列車に乗っていました
Chồng tôi lên xe lửa đi đến trại giam ở Alag, gần Budapest.
主人は列車で,ブダペストの近くのアラグの収容施設へ連れて行かれました。
Chẳng hạn, bạn có thể nói: “Đống lửa cháy khi cắm trại thì có lợi, nhưng khi lửa lan ra khắp rừng thì gây hại.
例えば,こう言えるかもしれません。「 キャンプファイアはいいけど,森林火災は良くないね。
Bạn cũng thử nghĩ đến những súng xịt lửa, những trại tập trung, sự tàn sát tập thể hàng triệu người cô thế, chẳng hạn như ở Kam-pu-chia trong những năm gần đây.
さらに火炎放射器,強制収容所,近年カンボジアで生じたような何百万にも上る無力な人々の大量殺害などを考えてみてください。
Tôi biết ơn những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ đã đi cắm trại với các em thiếu nữ và không có dầu gội đầu, nước tắm hoặc thuốc bôi mi mắt, đã biến những buổi họp chứng ngôn ngồi quanh lửa trại đầy khói thành một số kinh nghiệm thuộc linh mạnh mẽ nhất mà các em thiếu nữ đó—hay những người lãnh đạo đó—sẽ trải qua trong cuộc sống của họ.
若い女性の指導者たちに感謝しています。 指導者たちはシャンプーもシャワーもなく,マスカラもつけずに,キャンプ場へ行って,煙の立ち込めるキャンプファイヤーでの証会を, 少女や指導者の心に残る,生涯忘れられない霊的な体験に変えています。
Silvia được chuyển tới một trại khác bằng xe lửa, trên đường tới đó, xe lửa đi qua Holbæk!
列車で別のキャンプに移送されましたが,そこに向かう途中,列車はなんとホルベックを通過したのです。
Rồi tôi lên xe lửa về nhà, nhưng phải trở về trại giam ngay ngày hôm ấy.
そこから列車で家に行き,その日のうちに収容所に戻らなければなりませんでした。
Scipio chia quân đội của mình thành hai nửa và ra lệnh cho Laelius và binh lính Numidia của Massinissa nổi lửa và thiêu trụi doanh trại của Syphax.
スキピオは軍を2つに分け、ラエリウスとマシニッサにシュファクスの野営地に放火・破壊するよう命じた。
Họ đã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn...
人間はガス室,強制収容所,火炎放射器,ナパーム弾を使い,ほかにも様々な忌まわしい手段を用いて互いを情け容赦なく拷問にかけたり,虐殺したりしてきました。
Họ dã dùng phòng hơi ngạt, trại tập trung, súng phun lửa, bom săng đặc (napalm), và những phương pháp ghê tởm khác để tra tấn và sát hại lẫn nhau một cách tàn nhẫn.
人間はガス室,強制収容所,火炎放射器,ナパーム弾を使い,ほかにも様々な忌まわしい手段を用いて互いを情け容赦なく拷問にかけたり,虐殺したりしてきました。
Hai ngày sau anh rể tôi, con anh, và tôi ngồi trên chuyến xe lửa chở bò, chuẩn bị đi Auschwitz hoặc Sobibor, những trại tử hình ở Ba Lan.
二日後,義理の兄弟親子と私は,ポーランドの死の収容所,アウシュビッツかまたはソビボルへ向かって出発する家畜車の中に座っていました。
Chúng tôi bị nhét chật ních trên toa xe lửa chở gia súc và sau một cuộc hành trình vất vả xuyên qua nước Tiệp Khắc, chúng tôi tới nơi ở miền nam Ba Lan—trại tử hình Auschwitz.
私たちは家畜運搬車に押し込められ,チェコスロバキアを通って非常につらい旅をした末に,目的地であるポーランド南部の死の収容所,アウシュビッツに着きました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lửa trạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。