ベトナム語のlồng tiếngはどういう意味ですか?

ベトナム語のlồng tiếngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlồng tiếngの使用方法について説明しています。

ベトナム語lồng tiếngという単語は,吹き替えを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lồng tiếngの意味

吹き替え

noun

その他の例を見る

"Chúng tôi không biết ai đã lồng tiếng nó."
」と罵声を浴びせたことは知る由もない。
Carl (Tyler Alexander lồng tiếng)Thực tập sinh, trợ lý của thiếu tá Monogram.
カール(Carl Karl) 声 - タイラー・アレクサンダー・マン/相馬幸人 モノグラム少佐の助手・見習い。
Các diễn viên lồng tiếng đã nhiều lần tranh chấp với Fox về vấn đề lương bổng.
笑い狐とはよく喧嘩していたらしい。
Lồng tiếng bởi: Rita).
国際名は「Rita(リタ)」。
Alpha 5: Lồng tiếng bởi Richard Steven Horvitz.
本名及び別名はリチャード・スティーヴン・ホーヴィッツ(Richard Steven Horvitz)。
Lồng tiếng: Không được kể, nếu kể ra điều ước sẽ không thành sự thật.
「願いは誰にも言わないで」
Việc này bao gồm cả các trường hợp đã thay thế âm thanh hoặc lồng tiếng cho video.
これには、音声が置き換えられている場合やダビングされている場合も含まれます。
Chúng tôi đưa lồng tiếng địa phương vào đó.
映画にダリ語とパシュトン語 現地の方言を入れ
Video có lồng tiếng sẽ được biểu thị bằng "Được lồng tiếng" trong tựa đề của bộ phim.
吹き替え音声付きの動画では、映画のタイトルに [吹き替え] と表示されます。
Ngái Ngủ (Sleepy) (lồng tiếng bởi Stephen Stanton)- Ngái Ngủ luôn luôn mệt mỏi và buồn ngủ.
半醒・半睡(ハンセイ・ハンスイ) いつも眠そうにしている。
Miriam Margolyes, OBE, ( /ˈmɑrɡəliːz/; sinh ngày 18 tháng 5 năm 1941) là một nữ diễn viên kiêm lồng tiếng người gốc Anh Quốc.
ミリアム・マーゴリーズ(Miriam Margolyes, OBE, 1941年5月18日 - )は、イギリス出身の映画女優、声優である。
Tôi đã viết blog về nó và thực sự đã có một bình luận từ chính diễn viên lồng tiếng Alex này.
ブログに書いたのですが Alexの声を担当した俳優に訊いたところ
Bởi vì đó là lúc chiếu phim truyền hình Ấn Độ, "Kyunki Saas Bhi Kabhi Bahu Thi," được lồng tiếng Dari, được chiếu trên Tolo T.V.
それはなぜか?その時刻は インドのメロドラマが 放映される時間だからです Todo TVにてダリー語に吹きかえられ
Chẳng hạn vào năm 1914—trong thời kỳ phim câm—các Nhân Chứng đã trình chiếu “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”, phim chiếu bóng và hình ảnh lồng tiếng nói.
例えば,まだ無声映画の時代だった1914年に,エホバの証人は「創造の写真劇」を上映しました。 それは,映画とスライドを組み合わせたもので,映像に合わせて音声が流れるようになっていました。
Trong hầu hết các trường hợp, bạn không cần tạo các chính sách đặc biệt để xác nhận các phiên bản lồng tiếng nội dung âm thanh hình ảnh của bạn.
ほとんどのケースでは、映像・音声コンテンツの吹き替え版の申し立てを行うための特別なポリシーを作成する必要はありません。
Đầu Kỳ Lân (Flying Princess Poney Head) (lồng tiếng bởi Jenny Slate): Bạn thân của Star ở Mewni; nói chính xác thì cô là một cái đầu kỳ lân trôi lơ lửng.
ポニー・ヘッド (Flying Princess Pony Head) 声 - 矢尾幸子/英:ジェニー・スレイト スターの親友のユニコーン。
Trong trường hợp này, hãy tạo một chính sách có quy tắc nếu-thì riêng biệt cho (toàn bộ) kết quả trùng khớp âm thanh hình ảnh và cho kết quả trùng khớp hình ảnh (có lồng tiếng).
この場合は、(完全な)映像・音声の一致と(吹き替え版の)映像の一致に対して、個別の if-then ルールを持つポリシーを作成します。
Câu ấy thế này, để tôi lồng tiếng, "Muôn tâu Bệ hạ, việc không nhìn thấy trước thời gian, mức độ và tính nghiêm trọng của cuộc khủng hoảng là do thiếu sự sáng tạo và những đầu óc sáng sủa," đại loại thế.
「女王陛下 簡単にご説明しますと 危機の深刻さが 予測できなかったのは 創造性、聡明な頭脳の 不足が理由でした」 とかなんとか 書いてあります
Khi hạt cà phê quay trong máy rang (một cái lồng đặt vào lò gas), chúng nóng lên cho đến khi phát ra tiếng lách tách, lúc đó nước và cacbon đioxyt bốc hơi và hạt cà phê nở ra.
ガスの火で熱されたドラム型の焙煎器の中で豆が回っています。 パチパチという音がするまで熱します。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lồng tiếngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。