ベトナム語のlinh tínhはどういう意味ですか?

ベトナム語のlinh tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlinh tínhの使用方法について説明しています。

ベトナム語linh tínhという単語は,胸騒ぎ, 胸騒, 予感, 胸さわぎ, 虫の知らせを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語linh tínhの意味

胸騒ぎ

(boding)

胸騒

(boding)

予感

(presentiment)

胸さわぎ

(boding)

虫の知らせ

(boding)

その他の例を見る

Một cách để chúng ta phát huy tâm linh tính là cầu nguyện.
自分の霊性を築く一つの方法は祈ることです。
Lợi ích thứ hai của sử dụng linh tính liên quan tới sự thân mật.
自分の感覚を使うことの もう1つの利点は 親密さにあります
Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa
多くの人が,悪化する人間社会を見て険悪なものを感じている
Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái.
世界の多くの人が,悪化する人間社会を見て険悪なものを感じています。
Với tính năng theo dõi lượt chuyển đổi, bạn có thể linh hoạt tính chuyển đổi theo nhu cầu của doanh nghiệp.
コンバージョン トラッキングでは、ニーズに応じてコンバージョンのカウント方法を選択できます。
Nghĩ cho kỹ thì tôi nói với con bé như thế vì ý tôi là thế, mà đúng hơn là nhờ linh tính của phụ nữ tôi biết không phải người lạ nào mình gặp cũng là người tốt.
そう言う時は よく考えた上で言っています 本当にそう思っているけれど 1人の女性として 通りで会う人がみんな善意を持っているとは 限らないのを知っています
3 Những đức tính đến từ thánh linh phản ánh cá tính của Nguồn ban thánh linh, Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Cô 3:9, 10).
3 聖霊が生み出す特質は,その霊の源であるエホバ神のご性格を反映しています。(
Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon.
この地図を見て初めに気付くことは 流れるような拡大とパンの動きでしょう。 Seadragonをご存知かもしれませんが これはその技術を使っています。
Trong cuốn Youth Studies Australia, Giáo Sư Ruth Webber khẳng định: “Phần lớn giới trẻ tin có Đức Chúa Trời, hay một lực siêu nhiên nào đó, nhưng không xem nhà thờ là quan trọng hay có ích trong việc giúp họ thể hiện tâm linh tính”.
オーストラリア青年調査」誌(英語)上で,ルース・ウェバー教授は,次のようにはっきりと述べています。「 神もしくは何らかの超自然的な力を信じる若い人の大多数は,自分の霊性を発揮することにおいて教会は重要ではない,もしくは助けにならないとみなしている」。
Một thuộc tính thuộc linh rất quan trọng là tính tự chủ—sức mạnh để đặt lý trí lên trên lòng ham muốn.
一つの重要な霊的特質は,自制,すなわち理性で欲求を抑える強さです。
Một người rao giảng thể hiện tính linh hoạt
進歩的な奉仕者の実際の宣教
Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.
密集と共に交通渋滞も起こり 移動しやすさも失う などといったことがおこります
Thế nên, phương pháp xây dựng của chúng tôi đòi hỏi tính linh hoạt.
わたしたちの建設方法では柔軟性が求められます。
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ cố tránh nhật thực về phần thuộc linh của tính kiêu ngạo bằng cách tiếp nhận đức tính khiêm nhường.
わたしたちが謙遜という徳を受け入れ,高慢という霊的な日食を避けようと努力できるよう祈ります。
7 Phao-lô cũng thể hiện tính linh động.
7 パウロには柔軟性もありました。
15 Con người họa chăng chỉ có thể cố mô phỏng theo tính linh động hoàn hảo như thế.
15 人間は,そうした完全な適応性に見倣おうと努めることしかできません。
Kích thước linh hoạt là kích thước trong quảng cáo gốc, mang lại tính linh hoạt hơn khi tạo kiểu cho quảng cáo.
ネイティブ広告の Fluid サイズを使用すると、より柔軟な広告のスタイル設定が可能になります。
Vì người ta có trình độ học vấn khác nhau nên chúng ta cũng cần có tính linh động.
話す対象となる人々の教育程度が様々に異なるときは,柔軟性も必要になります。
(Sự xá miễn các tội lỗi, được đầy dẫy Đức Thánh Linh, và được tính vào trong số dân Ngài).
罪の 赦 ゆる し,聖霊に満たされること,また主の民の中に数えられること。)
Tiêu chí nhắm mục tiêu khóa-giá trị trong Ad Exchange không thể mang lại tính linh hoạt tương tự.
Ad Exchange の Key-Value ターゲティングでは、このような柔軟な指定はできません。
Các cuộc khám phá gần đây về tính linh động của bộ óc đồng ý với lời khuyên trong Kinh-thánh.
わたしたちの脳の持つ柔軟性に関して最近見いだされた事柄は,聖書の勧めている点と一致しています。
Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động.
社会全体が 流動性を失うのではないかと 苛立っています
14 Có một đoạn Kinh Thánh đáng chú ý, giúp chúng ta hiểu được phần nào tính linh động của Đức Giê-hô-va.
14 エホバの適応性を把握する手掛かりとなる,際立った聖句があります。
Biểu đồ thanh có tính linh hoạt cao này bao gồm các thanh ngang có độ dài tỷ lệ thuận với số lượng.
棒グラフは多目的に使用可能で、横棒の長さはその要素の金額や量の大きさを表します。
9 Nhưng Phật Giáo không giải nghĩa đặc tính của linh hồn tồn tại sau khi chết.
9 とはいえ仏教では存在を,死後も生き残る個人の魂という観点に立って定義しているのではありません。「[

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語linh tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。