ベトナム語
ベトナム語のlinh kiệnはどういう意味ですか?
ベトナム語のlinh kiệnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlinh kiệnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlinh kiệnという単語は,部品を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語linh kiệnの意味
部品noun (bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị) |
その他の例を見る
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ. 既成の要素で 分光器を作ったと言えます |
Để động cơ hoạt động được thì mỗi linh kiện cần phải được lắp ráp chính xác. 各部品を正確に組み合わせなければ,エンジンは動きません。 |
Dự án cuối cùng này cũng là những linh kiện. 最後のプロジェクトも建築要素です |
Thật ra, nó có các linh kiện của những robot khác, chúng có số seri. 一部 別 機体 の 部品 も あ り ま す が 番号 は 残 っ て い ま す |
Đơn thuần chỉ là một máy tiện, vậy là các linh kiện dc sản xuất ra. 労働者ではなく ただの電子旋盤で すべての部品を同時に 切断することができます |
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. 小さな部品を飲み込んでしまった場合は、すぐに医療機関にご相談ください。 |
Nhưng giờ đây, họ khám phá ra cách các nhóm protein được sắp xếp để hình thành bộ máy tinh vi gồm nhiều “linh kiện” chuyển động. しかし今では,タンパク質の全集合体が,可動部分を備えた優美な機械となるよう,いかに組織されているかが分かりかけています。 |
Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không? あなたはかつて部品の入った箱を開けて組立説明書を取り出し,「これでは全然分からない」と思ったことはありませんか。 |
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc. デバイスには、小さい部品、プラスチック部品、先のとがった部品が使用されているため、怪我をしたり、飲み込んで窒息を招いたりする恐れがあります。 |
Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, dơ bẩn hay gần từ trường. デバイスの部品や内部回路の損傷を防ぐため、埃、煙、湿気、汚れの多い環境や磁気の近くで、デバイスやアクセサリを使用したり保管したりしないでください。 |
Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, bụi bẩn hay gần từ trường. スマートフォンの部品や内部回路の損傷を防ぐため、埃、煙、湿気、汚れの多い環境や磁気の近くで、スマートフォンやアクセサリを使用したり保管したりしないでください。 |
Điện thoại có thể chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa, thủy tinh hoặc kim loại cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm do hóc nghẹn. スマートフォンには、小さな部品、プラスチック、ガラス、金属の部品、先のとがった部品が含まれる(または付属する)可能性があるため、けがをしたり、飲み込んで窒息を招いたりする恐れがあります。 |
Có một lính cứu hỏa bị mắc kẹt giữa dòng xe vì tắc đường, các lính cứu hỏa đang chạy chạy một dặm rưỡi để tới được hiện trường với một túi linh kiện nặng hơn ba mươi cân trên vai. 交通渋滞で立ち往生した 消防士は 現場まで約2キロの 距離を走っています 背中に30キロもの 装具を背負ってです |
Luôn có hàng tá linh kiện phức tạp và đáng giá nằm bên trong những thứ bỏ đi này bởi vậy, ta cần tìm ra cách ủng hộ việc chia tách này bởi vì nếu không làm vậy thì đây là những điều sẽ xảy ra tiếp theo 貴重な複合物質が豊富に ケータイに含まれています ですから分解を促す 必要があります そうしないとこんな事が起こります |
Bạn nên gửi cả ba thuộc tính (gtin [mã_số_sản_phẩm_thương_mại_toàn_cầu], brand [thương_hiệu] và mpn [mã_số_linh_kiện_của_nhà_sản_xuất]) cho tất cả các mặt hàng của mình để giúp tăng hiệu suất quảng cáo và giúp người dùng tìm thấy sản phẩm của bạn. 広告の掲載結果を向上させ、ユーザーが商品を見つけやすくするために、すべての商品アイテムに 3 つの属性すべて(gtin [gtin]、brand [ブランド]、mpn [製品番号])を指定することをおすすめします。 |
* Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi cái chết thuộc linh với điều kiện phải hối cải. * 「イエス・キリストは,悔い改めを条件に,霊の死からわたしたちを贖われます。」 |
Một số quốc gia, đặc biệt là nhà cung cấp linh kiện cho nền công nghiệp Nhật Bản và các quốc gia có vốn đầu tư đáng kể từ Nhật Bản có thể được lợi, trong khi các quốc gia cạnh tranh trực tiếp với Nhật Bản tại một thị trường thứ ba có thể phải đối mặt với một số khó khăn trong ngắn hạn. 日本の製造業に部品を納入する国や日本から多額の投資を受けている国などは、利益を受けるかもしれない。 他方、第三市場で日本と直接競合する国々は、短期的にいくらか向かい風を受ける可能性がある。 |
Đọc Mặc Môn 2:18–19, và đánh dấu một số các cụm từ mô tả các điều kiện thuộc linh mà Mặc Môn đã lớn lên với các điều kiện đó. モルモン2:18-19を読み,モルモンが成長するころの周囲の霊的な状態について記述した表現に印を付けてください。 |
Một trong số những linh mục đã đưa đơn kiện tôi về việc kết nạp môn đồ. 一人の司祭は,改宗活動をしたとして私を訴えていました。 |
Trong một trong số những sự kiện thuộc linh đáng kể nhất trong cuộc đời tôi, tôi đã được dạy một bài học sâu sắc vào ngày hôm đó. わたしの人生の中で最も注目に値するこの霊的な出来事の一つを通して,わたしはその日,深遠な教訓を学びました。 |
Khi “được Đức Thánh-Linh cảm-hóa”, ông thấy những sự kiện khích lệ vào “ngày của Chúa”. その時ヨハネは「霊感によって主の日に」おり,胸を躍らせるような出来事を見ます。「 |
Một độc giả có thể hiểu rằng câu “được sự ban cho về thánh linh” chỉ đến sự kiện tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất được sanh lại bởi thánh linh và trở thành những người con thiêng liêng của Đức Chúa Trời. 「霊を授かっている」という言葉を読んで,これは1世紀のクリスチャンが霊によって生みだされて神の霊的な子供になったことに言及していると考える人がいるかもしれません。 |
Tuy nhiên, đến lúc tòa án họp lại thì nhân chứng chính bên nguyên cáo—linh mục khởi tố vụ kiện chống lại bốn phụ nữ này—đã qua đời. しかし,この裁判が行なわれた時には,検察側の主要な証人 ― 4人の女性に対する訴訟を起こすように仕向けた司祭 ― はすでに亡くなっていました。 |
Nếu đã có một sự kiện thuộc linh gần đây trong cuộc sống của các em mà các em đã không ghi lại, thì hãy cân nhắc việc viết nó trong nhật ký cá nhân của các em bây giờ. 最近経験した霊的な出来事で,記録し損なっているものがあれば,今,個人の日記に書くとよいでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlinh kiệnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。