ベトナム語
ベトナム語のlệ phíはどういう意味ですか?
ベトナム語のlệ phíという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlệ phíの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlệ phíという単語は,手数料を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lệ phíの意味
手数料noun ([例費]) |
その他の例を見る
Chính chúng ta, qua hình thức thuế và những lệ phí khác. わたしたちです。 税金や料金の形で支払っているのです。 |
Đôi khi những người tham dự được yêu cầu phải đóng tiền vào cửa hoặc những lệ phí khác. 出席者が,入場料や他の料金を払うよう知らされることもあります。 |
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường. 一般民衆にとって種々の税や料金の支払いは非常に大きな重荷となった,と言われています。 |
Ai đem thú vật theo phải để cho một thanh tra khám xét tại đền thờ —và phải trả lệ phí. 動物を携えて来た人は,神殿でそれを調べる人の検査を ― 手数料を払って ― 受けなければなりませんでした。 |
Có lần tôi đi đến độ lấy luôn tiền lệ phí thi cử của học trò đã đóng để dùng riêng. ある時など,公開テストの手続きのために生徒から集めておいたお金に手をつけることまでしました。 |
Trước tiên, tính toán tiền lãi của mỗi món nợ, lệ phí, hậu quả của việc trả chậm hoặc không thể trả. まず,負債それぞれに対して,金利や手数料が幾らなのか,滞納したらどうなるか,すでに支払い期日を過ぎていないかなどを見極めましょう。 |
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành 該当するすべての費用を含む、ローンの総費用の代表例が示されていない |
Nói với Thoros là bà ấy sẽ giữ em lại như khoản lệ phí cho tất cả các bữa ăn miễn phí cho ông ấy. ソロス に は タダ 飯 の 代金 と し て ここ で 働 く こと に な っ た と 言 っ た |
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng. つまり、着生植物は住み着く木に貢献をし その代わりに高木に住むことができるのです |
Năm 1765, Grenville đề xuất Đạo luật tem, theo đó sẽ ấn định lệ phí chứng từ trên mọi tài liệu trong các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 1765年、グレンヴィルは印紙法を導入、北米におけるイギリス植民地の全ての文書に印紙税を課した。 |
Kenny là một kẻ buôn ma túy. vợ tên Carrie đã bị bắt cóc và sau đó bị giết, mặc dù Kenny trả lệ phí đòi tiền chuộc. 麻薬仲介人のケニーは妻を誘拐され、身代金を支払ったにもかかわらず妻を殺害されたのだという。 |
Cuối cùng, vào cuối học kỳ thẩm phán của vụ án này bác bỏ mọi cáo buộc và Chuck được về nhà với chỉ vài trăm đô la lệ phí tòa án treo trên đầu cậu. 季節の終わりが近づき 最終的に この暴行訴訟の裁判官は ほとんどの請求を却下し チャックは帰宅しました たった数百ドルの裁判費用のみが 彼に課されました |
Dầu vậy, khi nhận thức rằng việc đăng ký kết hôn đàng hoàng là một điều kiện Kinh Thánh đòi hỏi, một số người đã cật lực làm việc kiếm tiền trả lệ phí giấy tờ”.—Rô-ma 13:1, 2; Hê-bơ-rơ 13:4. とはいえ,正式な婚姻届を出すことが聖書的な要求であることを認識した人の中には,一生懸命に働いて,法的費用を賄った人もいます」。 ―ローマ 13:1,2。 ヘブライ 13:4。 |
Người tiêu dùng vay cá nhân yêu cầu phải được biết thông tin về chất lượng, đặc điểm, lệ phí, rủi ro và lợi ích của các sản phẩm vay để đưa ra quyết định sáng suốt về việc liệu có nên vay hay không. 個人ローンを利用するかどうかについて、消費者が適切な判断を下すためには、そのローン商品の品質、特徴、手数料、リスク、メリットについての情報が必要です。 |
Vậy nên lần tới khi bạn nhìn vào một tổ chức từ thiện, đừng hỏi về tỷ lệ chi phí của họ. こうなるために 慈善活動を選ぶ時は 今後は運営費の割合を 聞くのではなく |
Không cung cấp Lãi suất phần trăm hàng năm (APR) tối đa, trong đó thông thường bao gồm lãi suất cộng với lệ phí và các chi phí khác cho cả năm hoặc lãi suất tương tự khác được tính theo cách phù hợp với luật địa phương 1 年分の利子、手数料、その他の費用を含めた最大年利(APR)、または現地法に照らして割り出された類似するその他の利率が明示されていない |
Thị trưởng nói: “Bởi vì những người bạn Nhân Chứng Giê-hô-va của ông bà là những người tốt, đã nỗ lực để hôn nhân ông bà được hợp pháp, tôi sẽ không áp dụng những đòi hỏi của tòa án đối với mỗi người con, và ghi tên chúng vào danh sách miễn lệ phí”. これらの良い人たち,あなた方の友人であるエホバの証人が,あなた方が正式に結婚するよう取り計らったのですから,子ども一人一人に対して送達されるべき召喚状をなしにして,無料で登録してあげましょう」。 |
Bảng thống kê của bạn sẽ chứa các cột cho loại tương tác miễn phí, tương tác miễn phí và tỷ lệ tương tác miễn phí và số lần hiển thị. [無料インタラクション タイプ]、[無料インタラクション]、[無料インタラクション率]、[表示回数] の各列から成るデータ表が表示されます。 |
Tỷ lệ và chi phí trong mục hàng Trực tiếp theo chương trình phản ánh tổng doanh thu trước thu nhập tiềm năng (thanh toán thực). プログラマティック直接取引の広告申込情報のレートと費用は、収益見積もり(純額のお支払い)前の総額の収益を反映したものとなります。 |
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau. サイト運営者はさまざまな量の無料サンプルを使って、注意深くテストすることをおすすめします。 |
Vấn đề thậm chí còn tệ hơn thế này nữa bởi vì chúng ta không chỉ gửi trẻ nghèo vào trong tù, chúng ta đang trói buộc trẻ em nghèo bằng lệ phí tòa, bằng quản chế và lệnh tha hạn chế, với bảo đảm ở mức thấp, chúng ta đang đòi hỏi chúng sống giữa những ngôi nhà và nhà tạm giam, và chúng ta đang đòi hỏi chúng thỏa thuận với lực lượng cảnh sát xâm nhập vào cộng đồng da màu nghèo, không nhằm mục đích cải thiện an toàn công cộng, mà bằng số lượng bắt giam, để lót kho bạc thành phố. 実際の問題はもっとひどく― なぜなら貧しい子供達を 刑務所に送るだけでなく 子供達に訴訟費用を負担させ 保護観察や仮釈放による制限を加え 低いレベルの保証しか与えません 私たちは彼らに社会復帰施設で暮らしたり 自宅軟禁することを求め また 有色人種の貧しいコミュニティに 警察の手が入りつつあることを うまく乗り越えるよう求めています しかし その理由は 公共の安全を増進するためでなく 検挙率を上げ 街の財源を潤すためなのです |
Sau khi tìm hiểu, chúng tôi quyết định chuyển từ chương trình Miễn phí lần nhấp đầu tiên (FCF) cũng như yêu cầu về tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí, cố định sang mô hình Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt. Google ではこれまでの分析結果を踏まえ、FCF プログラムとその固定的な無料サンプル要件を廃止し、柔軟なサンプルモデルに移行することを決定しましたこのモデルでは、各ニュース メディアが無料サンプルの最適な割合を独自に判断できます。 |
Để tải xuống và xem tất cả thống kê hiệu suất cho một chiến dịch, chẳng hạn như tỷ lệ nhấp, chi phí, vị trí và thông tin chuyển đổi, hãy làm theo các bước dưới đây. クリック率、費用、掲載順位、コンバージョン情報などの掲載結果データをダウンロードして表示する手順は次のとおりです。 |
Báo cáo nội dung cho phép bạn kiểm tra chi phí, tỷ lệ nhấp (CTR), CPI và các dữ liệu khác cho tất cả nội dung ở cùng một chỗ. アセット レポートでは、アセットの費用、クリック率、CPI などのデータを 1 か所で確認できます。 |
ROI là tỷ lệ lợi nhuận ròng so với chi phí của bạn. 広告費用対効果は費用に対する純利益の割合です。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlệ phíの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。