ベトナム語のlễ ăn hỏiはどういう意味ですか?

ベトナム語のlễ ăn hỏiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlễ ăn hỏiの使用方法について説明しています。

ベトナム語lễ ăn hỏiという単語は,婚約するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語lễ ăn hỏiの意味

婚約する

(affiance)

その他の例を見る

Sau lễ báp têm, niềm vui của chúng ta không đòi hỏi phải có một buổi lễ ăn mừng, tặng hoa, hoặc một buổi tiệc đãi người mới báp têm.
バプテスマが行なわれた後も,わたしたちは喜びを抱いているとはいえ,勝利のパレードをしたり,花束を贈ったり,バプテスマを受けた人をたたえるパーティーを開いたりする必要はありません。
(thông tin học hỏi “kỳ kiêng ăn của ngày Lễ Chuộc Tội” nơi Cv 27:9, nwtsty)
nwtsty 使徒 27:9 注釈「贖罪の日の断食」)
Liên quan đến Lễ Vượt Qua và Bữa Ăn Tối của Chúa, câu hỏi nào được nêu lên?
過ぎ越しと主の晩さんについて考える時,どんな疑問が生じますか。
Hỏi chúng ta ăn mừng sinh nhật của ai vào lễ Giáng Sinh.
クリスマスはだれの誕生日のお祝いであるか尋ねます。
Những người ở Bê-tên cử đại diện đến hỏi các thầy tế lễ về việc kiêng ăn để tưởng niệm sự kiện thành Giê-ru-sa-lem bị hủy phá.
ベテルは,エルサレムの滅びを記念する断食を守り行なうことについて祭司たちに尋ねるため,使節団を送ります。
Keanu, một em trai 11 tuổi ở Hawaii đang đọc sách này ở trường thì người bạn cùng lớp hỏi em: “Tại sao cậu không ăn mừng các ngày lễ?”
ハワイに住むキーアヌという11歳の少年は,学校でこの本を読んでいた時に同級生の男の子から,「どうして祭日を祝わないの」と尋ねられました。
Chắc chắn không có gì là quấy khi họ giữ các nghi lễ và những lề luật về ăn uống mà Luật pháp đòi hỏi vì Luật pháp là “thánh, công-bình và tốt-lành”, phải không?
もちろん,律法に述べられている儀式や食物に関する制限に従ってきたことは別に間違っていたわけではありませんでした。
Em cảm thấy rất gần gũi với cha mẹ, và khi các đứa trẻ khác hỏi tại sao em không ăn mừng các ngày lễ, em nói rằng ngày nào em cũng giữ lễ cả”.
......わたしは両親を非常に身近に感じています。 友達に,どうして祝日を祝わないのか聞かれたら,毎日が祝日みたいだからと答えます」。
LUẬT PHÁP mà Đức Chúa Trời ban qua Môi-se chỉ đòi hỏi kiêng ăn vào một dịp duy nhất—đó là vào Ngày lễ Chuộc tội hằng năm.
モーセを通して与えられた神の律法が断食を求めていたのは,年に一度の贖罪の日の時だけでした。
Trong hàng bao thế kỷ Luật pháp mà Đức Chúa Trời ban ra qua Môi-se đòi hỏi những người Do Thái thờ phượng ngài phải dâng những của lễ hy sinh rõ ràng, phải giữ các ngày lễ, và phải tuân theo các lề lối về ăn uống cũng như các đòi hỏi khác.
何世紀もの間,ユダヤ人の崇拝者たちは,神がモーセを通してお与えになった律法により,特定の犠牲や捧げ物を供え,祭りの日を祝い,食事や他の事項に関する要求を満たすことが求められました。
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không.
その答えを知ると,クリスマスがクリスチャンの祝いかどうかが分かるでしょう。
Vì anh và mấy người bạn ăn mặc lịch sự và đeo phù hiệu của hội nghị nên cặp vợ chồng hỏi có phải họ vừa tham dự buổi lễ tốt nghiệp hay lễ đặc biệt nào khác.
ホスエたちがきちんとした身なりをし,大会バッジを身に着けていたので,その夫婦はホスエに,卒業式か何かの特別な催しがあったのかと尋ねました。
Sau này, trong một cuộc thi ăn nói của toàn đảo, một người con trai của chị đã kể lại cách người mẹ tập cho gia đình lễ phép chào hỏi người khác dù người ta phản ứng thế nào đi nữa.
息子の一人は,しばらく後に開かれた島の弁論大会で,相手の反応がどうであっても,丁寧にあいさつを続けるよう母親が訓練してくれたことを話しました。
Giờ đây, Lễ Vượt Qua năm 31 CN gần đến, một số môn đồ của Giăng tới gặp Chúa Giê-su và hỏi: “Tại sao chúng tôi và người Pha-ri-si theo tục kiêng ăn còn môn đồ ngài thì không?”
西暦31年の過ぎ越しが近づいたころ,ヨハネの弟子が何人かイエスに近づき,「私たちとパリサイ派の人たちは断食を行うのに,あなたの弟子はどうして断食をしないのですか」と質問します。(
Của-lễ chuộc sự mắc lỗi đáp ứng đòi hỏi của Đức Chúa Trời khi xâm phạm quyền của ai hoặc để phục hồi một số quyền nào đó cho người phạm tội biết ăn năn—hoặc cả hai.
後者は,何かの権利が侵害されたときに神のご要求を満たすため,あるいは悔い改めた悪行者に一定の権利を回復させるため,もしくはその両方のためのものでした。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語lễ ăn hỏiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。