ベトナム語
ベトナム語のlao côngはどういう意味ですか?
ベトナム語のlao côngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlao côngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlao côngという単語は,人夫, 労務者, 土工, 労働者, 工夫を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lao côngの意味
人夫(labourer) |
労務者(labourer) |
土工(labourer) |
労働者(labourer) |
工夫(labourer) |
その他の例を見る
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu. 教授と用務員がランタンを持って一緒に渡ります |
Tôi đang bắt đầu thấy hơi chán việc làm lao công cho Fury rồi. フューリー の 尻拭い は うんざり だ 。 |
Nền kinh tế cần những người lao công. 経済的に見ても清掃作業員は必要です |
Vì thế tôi nhận công việc lao công. 私は清掃職員の仕事に就きました |
Nói với bà lao công vào sáng thứ hai ấy. 月曜 日 掃除 婦 に 教え ろ |
Điều này thực sự rất tệ cho những người lao công. これは彼らにとって非常に危険です |
Có một người lao công ở dưới đó. 右下に作業員がいるのを |
Khi bị giam tại thành Phi-líp, sứ đồ Phao-lô đã làm chứng cho người đề lao (Công 16:23- 34). 使徒 16:23‐34)また,その後,軟禁状態にあった時には,「そのもとに来る人をみな親切に迎え,......人々に神の王国を宣べ伝え,また主イエス・キリストに関することを教え」ました。( |
Tôi có thể cảm nhận được phạm vi và tầm vóc lớn lao công việc của Đức Giê-hô-va”. エホバの業の規模や重要性を感じることができます」と言います。 |
Chính là những người lao công này họ thường phải đi xuống các hố xí và loại bỏ chất thải bằng tay. 学校は作業員を雇って 彼らが時々 穴の下まで降りて 手作業で中身を取り出します |
Darren, một lao công nhà trường trung học ở Úc, nhận xét: “Giờ đây, ngay trong lớp học cũng thấy có sự bẩn thỉu”. 高校の用務員をしているオーストラリアのダレンは,「今では教室も不潔な状態です」と述べています。「 |
Cây bút chì chẳng có công lao gì trong công việc đó. 鉛筆は使われているにすぎないのです。」 |
Theo Cục Thống kê Lao động, lao công là một trong mười công việc nguy hiểm nhất ở nước Mỹ, và tôi hiểu được lý do tại sao. 労働局の統計によると 清掃作業はアメリカで最も危険な職業の トップ10の中に入っており 私もその理由が分かりました |
73 Và luôn cả vị giám trợ cũng phải nhận được sự trợ cấp của mình, hoặc một số thù lao công bình cho tất cả mọi dịch vụ của mình trong giáo hội. 73 ビショップ も また、 教 きょう 会 かい で の 自 じ 分 ぶん の すべて の 務 つと め に 対 たい して、 生活 せいかつ 費 ひ または 正 せい 当 とう な 報 ほう 酬 しゅう を 受 う け なければ ならない。 |
Các binh sĩ được sử dụng làm lao công song không được nghỉ ngơi, và hơn một nửa trong số đó được thuật lại là đã chết vì nóng bức và kiệt sức. 労働力の士卒は休息が得られず、死者の大半は暑さや疲労によって死んだ。 |
Tương tự, tăng trưởng việc làm cũng nhanh trong nhiều nghề cấp dưới, giáo dục và kĩ năng thấp như phục vụ ăn uống, lao công, bảo vệ, hỗ trợ sức khỏe tại nhà. 同様に 低スキル・低学歴の仕事もまた 雇用が増えています 食品サービス 清掃 警備 介護などです |
Việc này tốn 10 phút vì người lao công sẽ phải chậm lại chờ ông giáo sư già nguời luôn càm ràm là ông ta không nên cho đám thây ma khả năng nhìn trong đêm. ここではゾンビが 夜も 目が見えるようにしたことを 嘆きながら歩く老教授に 用務員が合わせて歩くので 2人は10分かかります |
50 giờ lao động công ích. 50 時間 の 奉仕 活動 |
(Ga-la-ti 6:16; Xa-cha-ri 8:23) Giống như “lao công” và “doanh thương” mà Ê-sai nhắc đến, họ vui vẻ dùng sức lực và các nguồn tài chính để ủng hộ sự thờ phượng thật. ガラテア 6:16。 ゼカリヤ 8:23)その人々は,イザヤが述べている「労働者」や「商人」のように自分の体力や資産を快く提供し,真の崇拝を支持しています。( |
Khi “của-cải” hoặc tài sản của một người càng gia tăng, thì càng cần nhiều người để trông nom, chẳng hạn như thợ sửa chữa, lao công, phục dịch, người canh gác và những người khác nữa. 伝道の書 5:11)「良い物」,つまり所有物が増えると,それを管理するのにさらに多くの人が必要になります。 |
Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công. この中から,大工,鉄筋工,配管工,屋根職人,左官,塗装工,電気技師,音響技師,コンクリート作業員,れんが職人,職人の助手などを含む80人が選ばれました。 |
Tuy nhiên, chúng ta nhận được ân tứ của sự tha thứ nhờ vào các công lao của Đấng Cứu Rỗi, chứ không phải là các công lao của chúng ta. しかし,わたしたちは自分の善い行いによるのではなく,救い主の功徳のおかげで赦しの 賜 たま 物 もの を受ける。 |
Thành phố chiếm khoảng 27% GDP của Thổ Nhĩ Kỳ, sử dụng khoảng 20% lực lượng lao động công nghiệp của đất nước. イスタンブールはトルコ国内のGDPの27%を占め、国内産業労働力の20%が都市に存在する。 |
Như “lao công”, các chiên khác sẵn lòng dùng sức lực và tài chính để ủng hộ công việc rao giảng trên toàn cầu mà Đấng Christ đã giao cho các môn đồ được xức dầu sống trên đất.—Công-vụ 1:8; Khải-huyền 12:17. ほかの羊は「無給労働者」として,地上にいるキリストの油そそがれた追随者たちに割り当てられた世界的な伝道の業を支えるために自分の体力や資産を進んで用います。 ―使徒 1:8。 啓示 12:17。 |
50 giờ lao động công ích nghĩa là làm sạch đẹp cái thành phố mà tôi chưa bao giờ thèm quan tâm. 50 時間 の 奉仕 活動 は 街 の 清掃 気 に し な い |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlao côngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。