ベトナム語のlàm việc vất vảはどういう意味ですか?

ベトナム語のlàm việc vất vảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlàm việc vất vảの使用方法について説明しています。

ベトナム語làm việc vất vảという単語は,汗する, 辛苦する, 労苦する, 辛労する, 労するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語làm việc vất vảの意味

汗する

(toil)

辛苦する

(toil)

労苦する

(toil)

辛労する

(toil)

労する

(toil)

その他の例を見る

Họ phải làm việc vất vả mới có đủ đồ ăn.
食べ物を手に入れるために,いっしょうけんめい働かなければなりませんでした。
Điều thứ nhất: Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế.
1番 あんなに仕事ばかり するんじゃなかった
Chúng tôi đã làm việc vất vả để có được tất cả các giấy phép.
全ての許可を取るのが大変でした
Ví dụ như "Tôi ước tôi đã không làm việc vất vả như thế".
「あんなに仕事ばかり するんじゃなかった」
Nhưng tôi cũng biết họ làm việc vất vả như nào cả tuần.
でも皆 一週間 働きづめでした
Nhưng đồng thời có lúc tôi nghĩ rằng làm việc vất vả như thế có đáng hay không?
こんなに一生懸命働いて 意味があるのか?と思うときもあります
Cha mẹ làm việc vất vả để chăm sóc cho những nhu cầu của gia đình.
親は家族の必要を満たすために熱心に働きます。
Cô phải làm việc vất vả từ đó để trả nợ.
多額の借金があり借金に困って犯行に及んだ。
Họ sẵn sàng làm việc vất vả để gặt hái thành quả công nghệ có sẵn dành cho họ.
技術の賜を 手にするために 熱心に働くのです
Những người cấp cứu đã làm việc vất vả suốt ngày đêm để cứu càng nhiều người càng tốt.
一人でも多くの人を救うため,救助隊員は夜昼休みなく働きました。
Bạn vừa trở về nhà sau một ngày làm việc vất vả, và máy tính hỏi: "Một ngày dài à?"
忙しい仕事を終え 帰宅すると コンピューターが言います 「大変な1日だったようですね」
Làm việc vất vả vì vật chất mà bỏ bê các hoạt động thần quyền thật rồ dại làm sao!
物質的な利得のために気ぜわしく働き,神権的な活動をおろそかにするのは本当に愚かなこと
Cha tôi qua đời khi tôi còn nhỏ, nên mẹ phải làm việc vất vả để cáng đáng cho gia đình.
わたしの幼いころに父が亡くなったので,母は子どもたちを養うために働かなければなりませんでした。
Mặc dù phải làm việc vất vả lúc tuổi trẻ, nhưng thời gian này lại rất thú vị trong đời tôi.
私の若い時代は,骨折り仕事に明け暮れた時代でしたが,人生の中で大変楽しい時期でもありました。
Đôi khi tôi cảm thấy tủi thân vì những trẻ khác không phải làm việc vất vả như anh em chúng tôi.
よその子たちは私たちほど働かなくてもよかったので,自分が惨めに思えることもありました。
Họ đã phải làm việc vất vả để tạo dáng sao cho bộ đồ của họ trông đẹp trước ống kính của bạn.
彼らはコスチュームが 最高に見えるポーズを見つけるために 大変努力しています
Để nuôi sống cả gia đình ấy bằng nghề đánh cá, chắc chắn ông phải làm việc vất vả, dẻo dai và tháo vát.
そのような家族を漁業で養ってゆくには懸命に働かなければならず,体力や才覚が必要だったに違いありません。
1 Nhiều người làm việc vất vả mong đến ngày về hưu hầu thoát khỏi sự nhọc nhằn và những áp lực của việc làm.
1 勤勉に働いている人たちの中には,定年退職して世俗の仕事の苦労や圧力から解放される時を待ち望んでいる人が少なくありません。
Mẹ tôi làm việc vất vả để nuôi chúng tôi, và tôi phải gánh vác nhiều trách nhiệm trong việc chăm sóc các em.
母はわたしたち子どもを養うため懸命に働き,わたしは妹たちの面倒を見る点で多くの責任を担いました。
Mọi cô gái có giá đều biết chúng ta phải làm việc vất vả gấp hai lần nam giới để được cho là giỏi bằng nửa họ.
男性 の 2 倍 働 い て も 、 女性 は 半分 しか 評価 さ れ な い の 。
Họ làm việc vất vả nhiều giờ để vừa đủ mặc, có một nơi cho gia đình ngủ qua đêm, và có đồ ăn cho ngày đó.
必要不可欠な衣服,家族が夜眠るための家,さらには少なくともその日のための幾らかの食物を確保するために多くの時間,懸命に働きます。
Tôi vẫn không hiểu được chuyện một người đàn ông Nga ngực trần làm việc, nhưng điều đó cho thấy anh ta làm việc vất vả như thế nào.
信じられないことに 胸をはだけて作業している ロシア人の男性もいました それだけ重労働だということなのでしょう
(1 Cô-rinh-tô 3:10-15) Họ cũng xây cất theo nghĩa đen khi làm việc vất vả để xây dựng Phòng Nước Trời, Phòng Hội Nghị, và cơ sở Bê-tên.
コリント第一 3:10‐15)また,文字どおりの建築も行ない,王国会館,大会ホール,ベテルの施設などの建設において熱心に働いています。
Lúc ấy, những thập niên làm việc vất vả và những khó khăn vì sống trong khí hậu vùng nhiệt đới đã ảnh hưởng đến sức khỏe của ông.
そのころまでに,何十年にも及ぶ労苦と熱帯性気候のもとでの生活の厳しさがアルメイダの健康をむしばんでいました。
Hay ngược lại nàng hiểu và nhận định đúng đắn rằng giờ đây chàng phải làm việc vất vả để trở thành một người cung dưỡng đầy đủ cho gia đình?
それとも新妻は,今や夫が家族を養う良い働き手として一生懸命に働いていることを理解し,感謝しているでしょうか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語làm việc vất vảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。