ベトナム語
ベトナム語のlàm việc quá sứcはどういう意味ですか?
ベトナム語のlàm việc quá sứcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlàm việc quá sứcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlàm việc quá sứcという単語は,働き過ぎ, 超過勤務, オーバーワーク, 過勤, 利用するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語làm việc quá sứcの意味
働き過ぎ(overwork) |
超過勤務(overwork) |
オーバーワーク(overwork) |
過勤(overwork) |
利用する(overwork) |
その他の例を見る
Anh biết đấy, ông ấy đang làm việc quá sức. 分か る わ 働 き すぎ よ ね |
Hình như anh ta bị mệt do làm việc quá sức. 彼は一生懸命働いて疲れているようだった。 |
Anh ta mệt mỏi vì làm việc quá sức. 彼は過労のために疲れている。 |
Làm việc quá sức thật tai hại biết bao! 命を削ってまで働くことには何のメリットもないのです。 |
Người Nhật gọi nó là karoshi, nghĩa là “chết do làm việc quá sức”. 日本語には,「働きすぎが原因で死ぬこと」を意味する「過労死」という言葉があります。 |
LÀM VIỆC quá sức có thể bị căng thẳng, mà căng thẳng thì gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe, đôi khi dẫn đến tử vong. 働きすぎるとストレスがたまり,ストレスから健康上の問題が生じ,死に至ることもあります。 |
Nhưng những quốc gia khác ở châu Âu, nhất là các nước Bắc Âu, đã cho thấy rằng hoàn toàn có thể có một nền kinh tế tăng trưởng mà không cần làm việc quá sức. 北欧は 仕事中毒になることなく 良好な経済状態を 保つことが可能という 証明しています |
Hơn nữa, Đức Chúa Trời cũng chỉ thị rằng phải cho những con bò ăn đầy đủ trong khi làm việc, và không để loài vật làm việc quá sức (Xuất Ê-díp-tô Ký 23:5; Phục-truyền Luật-lệ Ký 25:4). 出エジプト記 23:5。 申命記 25:4)牛とろばを一緒にくびきにつなぐことも禁じられましたが,それはどちらの動物にも傷を負わせないためでした。( |
Chúng ta không thể làm những việc vượt quá sức mình. 世界 を 救 う こと は でき な い ん だ |
Làm thế nào để việc vượt quá giới hạn sức lực của chúng ta không phải là một thách thức lớn? これが 筋力の限界を克服することに匹敵する 重大な事でないわけがありませんよね? |
Bầu không khí ở sở làm có thể thúc đẩy những “người làm việc hăng say quá đỗi cho công ty” trở nên tham công tiếc việc, và điều này có thể làm hại sức khỏe rất nhiều. 職場の雰囲気は,命を脅かす仕事中毒へと“企業戦士”を追いやるかもしれません。 |
20 Mặc dù các tiêu chuẩn đạo đức được trình bày trong Lời Đức Chúa Trời rất rõ ràng và cụ thể, nhưng việc làm theo không phải là gánh nặng quá sức. 20 神の言葉に示されている道徳規準は明瞭で的確ですが,過酷な重荷ではありません。 |
7 Chớ vội kết luận rằng công việc tiên phong phụ trợ là quá sức của bạn vì phải làm việc trọn thời gian ngoài đời, phải theo thời khóa biểu của trường, làm tròn những trách nhiệm gia đình hay những bổn phận khác mà Kinh-thánh đòi hỏi. 7 全時間の世俗の仕事,学校の予定,家庭内の責任その他の聖書的責務のため補助開拓はできないと決め込まないでください。 |
Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần. 働き過ぎは燃え尽きを引き起こし,感情面や身体面で害があると専門家は述べています。 |
Nếu người vợ phải làm việc ngoài đời, người chồng tín đồ đấng Christ sẽ không để vợ bị nặng gánh quá sức 妻が世俗の仕事を行なわなければならないとしたら,クリスチャンの夫は妻が重荷を負い過ぎないようにする |
Phải đối mặt với quá nhiều đòi hỏi, trong khi anh chị lại có quá ít thời gian và sức lực để làm mọi việc, điều này có thể khiến anh chị cảm thấy choáng ngợp. すべき事柄が山ほどあり,それらをこなす時間も体力もないため,圧倒されるように感じるかもしれません。 |
48 Chẳng bao lâu tôi trở dậy ra khỏi giường, và như thường lệ, tôi đi làm những công việc lao động cần thiết hằng ngày; nhưng dù cố gắng làm việc như mọi khi, tôi cảm thấy sức lực kiệt quệ và mỏi mệt quá độ hầu như không đứng vững được. 48 わたし は その 後 ご 間 ま もなく 起 お きて、いつも の よう に、その 日 ひ に しなければ ならない 仕 し 事 ごと に 出 で かけた。 しかし、わたし は 普 ふ 段 だん の よう に 働 はたら こう と した が、まったく 働 はたら けない ほど 疲 つか れ 果 は てて いる の を 知 し った。 |
Quá trình 3 bước mà có thể cơ bản thay đổi cách thức làm việc của công cụ chăm sóc sức khỏe công cộng ở nhiều lĩnh vực. やり方は三段階で実にシンプルですが これが色々な意味で 医療制度にかかわる方程式を変えることになります |
9 Dù ai ai cũng muốn có sức khỏe tốt, việc quá bận tâm đến những lý thuyết và phương thuốc vô tận mà người ta đề ra có thể làm cho một người bị ám ảnh về chuyện sức khỏe. 9 だれでもある程度の健康を保つことを願いますが,次々と際限なく提供されるかに見える理論や治療法に過度の注意を払うなら,健康に関する事柄に取りつかれたようになることがあります。 |
Nhưng việc này làm sao xảy ra được, khi ngày nay có quá nhiều chánh phủ, và mỗi chánh phủ đều cố gắng hết sức để giữ quyền thống trị của mình? しかし,今日非常に多くの政府が存在し,その各々が自らの主権を後生大事に守っているのに,どうしてそのような事が生じ得るでしょうか。 |
3 Năng lực: Để có sức lực tham gia thánh chức, chúng ta cần tránh những loại giải trí và việc làm ngoài đời khiến chúng ta quá mệt mỏi, không thể dâng cho Đức Giê-hô-va những gì tốt nhất. 3 活力: 宣教奉仕のための活力を保つには,レクリエーションや仕事で疲れ切ってエホバに最善のものをささげられないということのないようにしなければなりません。 |
5 Mong sao chúng ta có thể làm hết sức mình hầu ở trong tư thế có thể nhận được sức mạnh của Đức Giê-hô-va—sức mạnh vượt quá mức bình thường và sẽ giúp chúng ta không bỏ cuộc trong công việc tối quan trọng là rao giảng về Nước Trời. 5 エホバの力,すなわち普通を超えた力を得られるよう,できる限りのことを行ないたいものです。 |
Và nguy cơ khác, tất nhiên, là khi bạn làm việc quá vất vả trong thời gian dài và chỉ ngủ vài giờ suốt những tháng qua, mọi người mệt mỏi, trở nên kiệt sức, và những nguy cơ mới này bắt đầu trườn vào quá trình phản ứng. もう一つのリスクはもちろん 長い間一所懸命働き続け 何か月も寝不足が続くと 誰しも疲れて疲弊してしまう事です すると その新たなリスクにも 対処しなくてはならないのです |
“Chúng tôi sẽ làm mọi việc để giúp đỡ các nước thu nhập thấp và thu nhập trung bình, giúp họ có được sức đề kháng tốt hơn để có thể kiểm soát quá trình chuyển đổi một cách an toàn nhất có thể. と、世界銀行グループのジム・ヨン・キム総裁は述べた。「 我々は、低・中所得国が、強靭性を強化してこの移行期を着実に乗り切れるよう全力を尽くす所存だ。 |
Đến kỳ thuận tiện, những điều mà chúng ta mong mỏi sẽ được thực hiện, ngay cả quá sức tưởng tượng hay mơ ước của chúng ta, bởi vì Đức Giê-hô-va có thể “làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng” (Ê-phê-sô 3:20). わたしたちの期待はご予定の時に,まさにわたしたちの想像や予想を超えて,喜ばしい実現をみることでしょう。 エホバは「わたしたちが求めまた思うところのすべてをはるかに超えてなし」うる方だからです。( |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlàm việc quá sứcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。