ベトナム語
ベトナム語のlá cờはどういう意味ですか?
ベトナム語のlá cờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlá cờの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlá cờという単語は,旗, 旗幟を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lá cờの意味
旗noun Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió. 紅白の旗が風になびいていた。 |
旗幟noun |
その他の例を見る
Một cuốn bách khoa tự điển nói: “Như thánh giá, lá cờ là thiêng liêng”. アメリカーナ百科事典」(英語)には,国旗は十字架と同じように神聖なものであると書かれています。 |
Nhận ra cách ông đã chuẩn bị để trình bày lá cờ tự do cho dân chúng. 自由の旗を掲げるためにどんな準備をしたか,調べてください。 |
Lá cờ cũng có thể là một vật người ta tôn sùng. * 旗が崇敬の対象となることもあります。 |
Trên đó có hàng ngàn lá cờ cầu nguyện mà người ta treo lên trong nhiều năm. そこには人々が長年にかけて広げていった 数多くの祈祷旗があります |
Bạn đã thấy trong đoạn video có rất nhiều lá cờ. ビデオで いろんな国旗が見えたように |
Rất khó để xác định lá cờ đầu tiên của Na Uy trông như thế nào. 最初期のノルウェーの旗がどのようなものであったか、確かなものはない。 |
Luôn có gì đó về các lá cờ làm rung động cảm xúc của chúng ta. 旗は 私たちの感情に 働きかけるようです |
Chúng ta chỉ công nhận lá cờ vàng ba sọc đỏ.” ^ website ^ 牧山泰之『想い出の紅白歌合戦』、34頁。 |
TK: Đúng, cuốn sách có tên "Cờ Đẹp, Cờ Xấu: Cách thiết kế 1 lá cờ tuyệt vời." (テッド)そう タイトルは 『よい旗 悪い旗 ― 素晴らしい旗をデザインするには』です |
Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về. イ イリオ は 平民 が 竜 の 旗 を 縫 っ て 帰り を 祈 っ て る と 言 い ま し た |
Lá cờ có tỉ lệ là 3:5. 旗の縦横比は3対5である。 |
Ở một số nước, người ta muốn học sinh quỳ và hôn lá cờ. 国によっては,学校で子どもたちが,ひざまずいて国旗に口づけするよう求められます。 |
Họ để cho những lá cờ quái dị bay lên và nó thật đẹp. オタク・パワーを全開にしていて 実に素晴らしいものです |
Lá cờ của Nga bị hạ xuống và thay vào đó là lá cờ Mỹ. ウクライナ国旗は降ろされ、かわりにドイツの国旗が掲揚された。 |
Dẫn truyện: Năm nguyên tắc cơ bản trong thiết kế lá cờ. (ナレーター)旗のデザインにおける 5つの基本原則 |
Những lá cờ đó đại diện cho những quốc gia của những thành viên trong đội. あのたくさんの旗は チームの仲間の国を 表わしたものです |
Nhưng Steve Kotas đang muốn thử thêm 1 lần nữa thiết kế lại lá cờ Milwaukee. でもスティーブは もう一度 ミルウォーキーの旗を デザインし直そうとしています |
Những lá cờ kiểu này xuất hiện mọi nơi trên đất Mỹ. こんな旗がアメリカ中にあります |
Họ mang một lá cờ lớn có in khẩu hiệu "OREGON HOẶC LÀ MỒ CHÔN". 人々は「オレゴン、さもなくば墓場を」という標語を書いた大きな旗を持って行った。 |
Steve Kodis: Lá cờ này được dùng từ 1955. (スティーブ・コーディス)この旗は 1955年に採用されました |
Lá cờ tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN. この旗は安定した、平和の、結束する、かつ活力に満ちたASEANを表す。 |
Và tôi bắt đầu với việc xếp thứ tự trong vài lá cờ. そう思い、国旗の整頓に取り組んでいます |
Lá cờ được thông qua ngày 3 tháng 3 năm 1992 bởi Hội đồng Tối cao Kyrgyzstan. 現行の国旗は、1992年3月3日にキルギス最高会議で制定された。 |
Lá cờ nên đơn giản sao cho 1 đứa bé cũng có thể vẽ được theo trí nhớ. 旗は子どもが何も見ずに描けるくらい シンプルであるべきです |
Đọc An Ma 46:12–13, và đánh dấu điều mà Mô Rô Ni đã viết trên lá cờ tự do. アルマ46:12-13を読み,モロナイが自由の旗に書いた言葉に印を付けましょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlá cờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。