ベトナム語のkỳ nghỉ hèはどういう意味ですか?

ベトナム語のkỳ nghỉ hèという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkỳ nghỉ hèの使用方法について説明しています。

ベトナム語kỳ nghỉ hèという単語は,夏休み, 夏休みを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kỳ nghỉ hèの意味

夏休み

noun

Tôi chỉ được về thăm nhà vào các ngày lễ và kỳ nghỉ hè.
家に帰れるのは休日と夏休みだけだったのです。

夏休み

noun

Tôi chỉ được về thăm nhà vào các ngày lễ và kỳ nghỉ hè.
家に帰れるのは休日と夏休みだけだったのです。

その他の例を見る

Đó là kỳ nghỉ hè, nên nhóm đông hơn bình thường.
休暇の時期でしたので,普段より大勢でした。
Tôi chỉ được về thăm nhà vào các ngày lễ và kỳ nghỉ hè.
家に帰れるのは休日と夏休みだけだったのです。
Trong kỳ nghỉ hè ở Rurrenabaque, tôi để ý thấy người ta rất chú ý nghe tin mừng.
ある時,休暇でルレナバケに行ったのですが,そこの人たちは熱心に良いたよりに耳を傾けてくれました。
Còn năm ngày nữa là đến kỳ nghỉ hè.
夏休みまであと5日です。
Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè, tôi quá giang xe cả ngàn kilômét đi khắp Âu Châu.
毎年の夏休みにはヒッチハイクに出かけ,ヨーロッパじゅうを何千キロも回りました。
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?
1 夏休みが終わって,新学期が始まることをどう思いますか。
Vào những kỳ nghỉ hè tôi về Kopervik để thăm gia đình.
夏の休暇には,家族に会いにコッペルビクに戻るのが常でした。
Gia đình tôi vừa trở về từ một kỳ nghỉ hè thật tuyệt vời.
わたしたち家族は,すばらしい休暇から戻ったところでした。
Nhóm đông thêm trong kỳ nghỉ hè khi một số bà mẹ trở lại đảo.
このグループは,母親たちが島に帰ってくる休暇の時期になると大きくなります。
Trong một kỳ nghỉ hè khi học đại học, tôi đã nhận được một việc làm ở bang Texas.
大学時代の夏休みに,わたしはテキサスで働く仕事を見つけました。
Năm 1946 khi tôi về nhà vào kỳ nghỉ hè, chúng tôi tham dự hội nghị ở Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ.
1946年の夏に帰省していた時,米国オハイオ州クリーブランドの大会に出席しました。
Rồi thì, sau ba tháng, kỳ nghỉ hè của tôi đã kết thúc và tôi đã phải trở lại Albania.
そして3か月たって夏休みが終わると,わたしはアルバニアに戻らなければなりませんでした。
Năm 1948, vào kỳ nghỉ hè ở nhà ngoại, tôi đi dự đại hội địa hạt được tổ chức gần nhà ngoại.
1948年には,夏休みを祖母の家で過ごしていたので,その近くで開かれた地域大会に出席しました。
Trên đường trở về Kenya sau kỳ nghỉ hè, Arlene tự nguyện nhường chỗ của mình trên chuyến bay quá đông người.
休暇からケニアに戻る際,飛行機の客席に超過予約があったため,アーリーンは自分の座席を譲ることを申し出ました。
Vào kỳ nghỉ hè, chúng thường đi rao giảng với các anh chị tiên phong, tức những người truyền giáo trọn thời gian trong hội thánh.
夏休みには子どもたちはよく,会衆の開拓者つまり全時間奉仕者と一緒に宣べ伝える業を行なうために出かけました。
Trong kỳ nghỉ hè, vợ chồng anh Joe đi lặn ở một dải san hô vùng nhiệt đới, nơi đó có đủ loại cá lớn nhỏ, đầy màu sắc.
ジョーは,休暇中,妻と一緒に熱帯の海でシュノーケリングを楽しみ,サンゴ礁に群れ集まる色とりどりの大小さまざまな魚を眺めていました。
Karl làm tiên phong nhiều lần trong những kỳ nghỉ hè trước khi em học xong trung học đầu năm 1947 và em bắt đầu làm tiên phong đều đều.
カールは学校の休暇中に何度か開拓奉仕を行ない,1947年の初めに高校を卒業すると,正規開拓奉仕を始めました。
Từ đó trở đi, mỗi kỳ nghỉ hè tôi đều đăng ký làm công việc tiên phong (nay là tiên phong phụ trợ), dành 100 giờ mỗi tháng cho thánh chức.
それからは,夏休みになると休暇開拓奉仕(現在の補助開拓奉仕)を行ない,月に100時間奉仕しました。
Những dịp vui mừng mà hai vợ chồng trước kia thường chia sẻ—chẳng hạn như các kỳ nghỉ hè và những lần kỷ niệm ngày cưới—có thể là những kỷ niệm tình cảm khó vượt qua.
休暇や結婚記念日など,夫婦で一緒に過ごすことにしていた楽しい行事の場合は,どうしようもない感情に襲われるかもしれません。「
Trong kỳ nghỉ hè, các trường đã không được lau dọn làm sạch hoặc khử trùng, do đó có thể các em học sinh đã tiếp xúc với thực phẩm hoặc nước uống mất vệ sinh khi tái nhập học vào tháng 9.
夏休みの間、学校は清掃、消毒されず、生徒が9月に戻ってくると、不衛生な食品を食べたり、水を飲んだりするはめになった。
* Làm thế nào gia đình của các em có thể cho thấy đức tin nơi thẩm quyền của những người nắm giữ các chìa khóa chức tư tế để hướng dẫn công việc của chức tư tế khi họ hoạch định cách dự phần Tiệc Thánh trong kỳ nghỉ hè của họ?
* あなたの家族は,余暇の間に聖餐を取る計画を立てるときに,神権の鍵を持つ者が権能を行使して神権の業を指示することに対してどのように信仰を示すことができますか。
Cuối thập niên 1970, tôi trở về Hoa Kỳ trong một dịp nghỉ hè và dành vài tiếng để thăm anh Frank tôi.
1970年代の終わりに,私は休暇で米国に戻り,兄のフランクと数時間を共に過ごしました。
Hàng năm, mỗi khi được nghỉ hè, tôi làm tiên phong kỳ nghỉ (nay gọi là tiên phong phụ trợ) cùng các bạn đồng lứa.
在学中,毎年の夏休みには,同年代の人たちと一緒に休暇開拓奉仕(現在の補助開拓奉仕)を行なっていました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kỳ nghỉ hèの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。