ベトナム語
ベトナム語のkinh phíはどういう意味ですか?
ベトナム語のkinh phíという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkinh phíの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkinh phíという単語は,費用を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kinh phíの意味
費用noun ([経費]) |
その他の例を見る
Tuy nhiên sự thiếu kinh phí đã cản trở việc thực hiện kế hoạch. しかし、その計画を実行するための資金が不足していた。 |
Có tổng kinh phí là 2,6 đồng và thu nhập hơn 868 tài liệu, tư liệu của Trần Đại Nghĩa. 事務の費用、報酬 861条、862条。 |
Kinh phí sản xuất phim là 7 triệu Euros. 製作予算は$700万である。 |
Năm 2005 ông nhận kinh phí từ Quỹ Khoa học Quốc gia cho dự án nguồn mở HyperScope. 2005年、アメリカ国立科学財団はエンゲルバートの HyperScope というオープンソースプロジェクトに資金提供した。 |
Nội các Nhật Bản phê chuẩn kinh phí cứu trợ 1,65 triệu USD vào tháng 12. 日本の内閣は12月に合計165万ドルの義捐金支出を決定した。 |
Cũng vì lẽ đó nên dĩ nhiên, họ thiếu kinh phí. 国連の活動であるため もちろん 財源が乏しいです しかし |
Sau đó anh tiếp tục tham gia một số bộ phim điện ảnh kinh phí thấp. その後、低予算映画を数多く手がけた。 |
Tuy nhiên kinh phí lại vượt quá dự định và thời gian thực hiện lâu hơn dự tính. しかしながら、設計は予算超過し、予定していたスケジュールから遅れた。 |
Kinh phí này từ đâu ra? 資金はどこから来るのでしょうか。 |
Đã kêu gọi đầu tư trên toàn thế giới để có kinh phí cho hoạt động này. 活動の資金を得るために広く世界に投資を呼びかけた。 |
Với mức kinh phí sản xuất 30 triệu $, khá thấp so với các bộ phim của Hollywood. 製作費は3千万ドルであり、ハリウッドのVFXを使った作品としては少ない。 |
Tất cả đều cần kinh phí. どれもお金がかかりますが |
Họ suy nghĩ: ‘Chỗ này cũng cần kinh phí... それでも経費がかかることは分かっているので,『この会館にも何がしかのお金はかかる。 |
Khoản kinh phí đó đã giúp chúng tôi hiện thực hóa và xây được cái máy đầu tiên. この指輪で得たお金で 私たちは最初の塔を 建てることができました |
Tại sao cần kinh phí cho công việc Nước Trời ngày nay? Hai câu hỏi nào được nêu lên? 今日,王国の活動のために資金が必要なのはなぜですか。 どんな質問が生じますか。 |
Do thời gian và không có kinh phí tư sửa thường xuyên nên di tích bị xuống cấp dần . 財政的援助もままならず、彼らは次第に窮乏していった。 |
Dù ta mới dùng lượng kinh phí rất nhỏ để khám phá đại dương so với khám phá vũ trụ. しかしながら 私たちが海洋探索に 注ぎ込んだ資金は 宇宙開発と比べて ほんのわずかに過ぎません |
Với kinh phí sản xuất 20 triệu USD, bối cảnh chính bắt đầu ở New Orleans, Louisiana vào ngày 27 Tháng Sáu năm 2012. 2000万ドルの製作費をかけ、2012年6月27日よりルイジアナ州ニューオーリンズで撮影が始まった。 |
Tất cả mọi thứ đều được quyên góp, bởi vì không có kinh phí dành cho việc giáo dục ở trại giam. すべて寄付で賄われていました 刑務所内の教育への予算は無かったのです |
Cuối cùng bộ phim cũng được đưa vào sản xuất năm 2008 và được quay tại Đức và Pháp với kinh phí 70 triệu đôla Mỹ. この映画は2008年10月に製作がスタートし、7000万ドルの予算が組まれて、ドイツとフランスで撮影された。 |
Thật không may, chúng tôi đã không có đủ kinh phí và vì thế cũng không có đủ công cụ để thực hiện việc này. 残念ながら 当時はお金がなくて なんのツールもありませんでした |
(b) Sắp đặt đầy yêu thương nào là nguồn trợ giúp lớn cho những hội thánh thiếu nguồn kinh phí để xây một Phòng Nước Trời? どんな結果になっていますか。( ロ)王国会館を建設する資力がなかった会衆にとって,どんな取り決めは大きな助けとなりましたか。 |
Chính phủ bang cung cấp kinh phí cho một số thể chế, trong đó có Bảo tàng Virginia về Mỹ thuật và Bảo tàng Khoa học Virginia. 州政府はバージニア美術館やバージニア科学博物館などいくつかの施設に資金をだしてはいる。 |
Có lẽ tại những nước như thế chỉ có ít người hiểu biết về lĩnh vực này hoặc không có công cụ và kinh phí để làm việc đó. 恐らく,メンテナンスの方法を知っている人があまりいないか,そのための資金がないのでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkinh phíの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。