ベトナム語
ベトナム語のkiệt sứcはどういう意味ですか?
ベトナム語のkiệt sứcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkiệt sứcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkiệt sứcという単語は,ぼろぼろ, 疲れた, 疲労, くたくた, ふらふらを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kiệt sứcの意味
ぼろぼろ(exhausted) |
疲れた(jaded) |
疲労(exhaustion) |
くたくた(exhausted) |
ふらふら(exhausted) |
その他の例を見る
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. 体が弱っていたにもかかわらず,お見舞いに来る人を努めて励ます姿に注目したのです。「 |
Vì kiệt sức nên nó ngủ thiếp đi.” その後,彼女は疲れ切って眠りに落ちました。」 |
Cô ta kiệt sức rồi. 彼女 は 疲れ き っ て い ま す |
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt khi tôi mặc bộ giáp. 鎧を着ていたために 熱中症になって 気を失ったのです |
Khi kiệt sức, họ bỏ thánh chức khai thác. 彼らは体力を使い果たし,開拓宣教を断念しました。 |
Sau 10 năm làm việc ở nước ngoài tôi cảm thấy kiệt sức 海外での勤務が10年に渡る頃には すっかり疲れ切っていました |
Tôi đi bộ 110 cây số, về đến nhà tôi lâm bệnh vì kiệt sức và đói khát. 約110キロ歩いてやっと家にたどり着きましたが,疲労と飢えで文字通り病気になっていました。 |
Vấn đề có thể trầm trọng hơn khi cả hai vợ chồng đều cảm thấy kiệt sức. 疲れると,緊張した状態は悪化しかねません。 |
Đám người kiệt sức đã tìm được nơi trú ẩn tại đảo có tên gọi là Man-tơ. 疲れ果てた一行は,マルタと呼ばれる島に避難します。 |
Anh ấy có thể chết vì kiệt sức. 彼は働き過ぎで死にそうである。 |
16 Một người ngưng kết hợp với hội thánh có thể bị kiệt sức về thiêng liêng. 16 会衆と接しなくなった人は,霊的な意味で疲れ切っていることでしょう。 |
Anh bị kiệt sức nhanh chóng. アニールは急速に燃え尽きてゆきました。 |
Hẳn Kẻ Quỷ Quyệt đã cố tình đợi đến lúc Chúa Giê-su kiệt sức. あなたが神の子であるなら」という,サタンのあざけるような言い方にも注目してください。 |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. 悲しみは疲労を蓄積させるので,睡眠は欠かせません。 |
Kiệt sức, tôi khóc òa lên và đi ra khỏi phòng. 疲れ切ったわたしは,泣き崩れて病室を出ました。 |
Thậm chí người đó trở thành nô lệ của nghề nghiệp đến nỗi kiệt sức. いわば仕事の奴隷になり,燃え尽きてしまうことさえあるかもしれません。 |
(“Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”) 疲れても,疲れ果てることはない」) |
Một số nhân viên làm việc nhiều giờ đến kiệt sức để làm hài lòng chủ. ある人たちは,雇い主に嫌われないようにするために何時間も残業します。 |
Tôi thường cảm thấy kiệt sức”. それでいつも疲れきっています」。 |
Nếu đang bị kiệt sức vì công việc, làm sao bạn có thể hồi phục? では,あなたがそのように燃え尽きてしまっているなら,どうすれば回復できるでしょうか。 |
Có thể họ kiệt sức và cần nghỉ ngơi. とても疲れていて,休息が必要なのかもしれないからです。 |
Ta còn tưởng là nàng đã kiệt sức vì cứ phải nói dối quá nhiều. そんな に 嘘 を つ い て て は 疲れ る ん じゃ な い か |
Trong khi tôi nói, thân thể tôi run lên vì lạnh, đói và kiệt sức. そう話している間も,寒さと飢えと疲労で体は震えていました。 |
Tôi bị nhiều đợt kiệt sức tột độ, bắt buộc tôi phải nghỉ ngơi thường xuyên. 長く続く極度の疲労感のため,ほぼ定期的に休息を取らなければなりませんでした。 |
Có thể vì ôm đồm quá nhiều việc nên họ nhận ra mình có dấu hiệu kiệt sức. そのような人は,自分に過度に厳しくなり,燃え尽きてしまうことでしょう。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkiệt sứcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。