ベトナム語のkhông tôn giáoはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhông tôn giáoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông tôn giáoの使用方法について説明しています。

ベトナム語không tôn giáoという単語は,無宗教, 無宗教を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語không tôn giáoの意味

無宗教

adjective

無宗教

noun

その他の例を見る

Tôi cảm thấy không tôn giáo nào có chân lý.
調べれば調べるほど,がっかりさせられ,どの宗教にも真理はないと感じました。
Khoảng 8% dân số tuyên bố không tôn giáo, vô thần, hoặc theo thuyết bất khả tri.
アメリカ人の約16%は無神論、不可知論、あるいは無宗教と答えている。
Không tôn giáo sẽ tốt hơn chăng?
宗教などないほうがよい?
Anh sớm nhận ra rằng không tôn giáo nào trong số đó hoàn toàn theo sát Lời Đức Chúa Trời.
しかしやがて,聖書に固く付き従っている宗教は一つもない,ということに気づきました。
Bạn có sống trong một gia đình không cùng tôn giáo không?
あなたの家族も,未信者ですか。
Hoặc có thể người chồng không tin tôn giáo nào và nhất định không cho con mình học về tôn giáo.
あるいは,どの宗教にも反対で,子どもには宗教教育をいっさい受けさせない,と主張する夫もいるかもしれません。
5 Các sách cổ xưa khác về tôn giáo hay không về tôn giáo chỉ có ít bản chép tay còn sót lại.
5 宗教書であってもなくても,他の本の古い写本はごくわずかしか残っていません。
Theo hiến pháp của cả Abkhazia và Georgia, tín đồ của tất cả các tôn giáo (cũng như không tôn giáo) đều bình đẳng trước pháp luật.
アブハジアおよびジョージア国憲法では、あらゆる宗教の信仰者は(無神論者も同じく)、法の下に平等であると定められている。
Đức Chúa Trời có hài lòng với mọi tôn giáo không, hay chỉ một tôn giáo duy nhất?
宗教はみな神に喜ばれるものですか。 それとも神に喜ばれる宗教は一つだけですか。(
Người được giải thưởng Nobel là Desmond Tutu nói: “Không tôn giáo nào có thể cho là nắm trọn sự thật về sự huyền bí” của đức tin.
ノーベル平和賞を受賞したデズモンド・ツツは,「いかなる宗教も,[信仰の]謎に関する真理全体を有していると主張することはできない」と述べました。
Tôi tìm sự nương tựa nơi nhiều tôn giáo, nhưng không tôn giáo nào thật sự an ủi hoặc giúp tôi giải đáp các thắc mắc về Đức Chúa Trời.
幾つかの宗教に助けを求めましたが,真の慰めは得られず,霊的な必要も満たされませんでした。
Các thần thánh vô danh là đặc điểm của tôn giáo giả, chứ không phải của tôn giáo thật.
知られていない神々というのは,真の宗教ではなく偽りの宗教の特徴です。(
Vợ tôi không quan tâm đến tôn giáo và lúc ấy tôn giáo không ảnh hưởng cuộc sống của chúng tôi.
キャロルは宗教に関心がなく,当時わたしたちは宗教とは無縁の生活を送っていました。
Điều này làm anh chán ngán tôn giáokhông còn muốn nói về tôn giáo nữa.
フランクはうんざりしてしまい,宗教について話すのをいやがるようになりました。
Quan điểm về các vấn đề đạo đức dựa trên niềm tin tôn giáo hoặc dựa trên niềm tin không tôn giáo đều cần phải được xem như nhau trong cuộc thảo luận trước công chúng.
大抵の国の憲法のもとでは,宗教上の道義心は優先権を与えられるものではありませんが,無視されるべきものでもありません。
6 “Bạn vẫn có thể hạnh phúc dù khôngtôn giáo”.
6 「宗教がなくても幸せになれる」。
Nhiều người không theo tôn giáo nào nhưng muốn cải thiện mối quan hệ trong gia đình.
宗教に関心はなくても,家族関係をもっと良いものにしたいと思っている人は少なくありません。
Bạn có thể hạnh phúc trong gia đình không cùng tôn giáo
家族が信仰で結ばれていなくても幸福になれます
7 Có thật là một người có thể hạnh phúc dù khôngtôn giáo?
7 宗教がなくても本当に幸せになれるのでしょうか。
Cũng có những người sống trong gia đình không cùng tôn giáo hoặc đơn thân nuôi con.
エホバの証人ではない家族と生活している人や,ひとり親家庭の人もいます。
Tại sao các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo có thể hạnh phúc?
信仰で結ばれていない家族と共に生活するクリスチャンは幸福になれませんか。 なぜそう言えますか。
Tuy kính sợ Đức Chúa Trời nhưng cha mẹ tôi không theo tôn giáo nào cả.
両親は神への信仰を抱いていましたが,どの宗派にも属していませんでした。
5 Sự mềm mại đặc biệt quan trọng trong một gia đình không cùng tôn giáo.
5 宗教面で分かれている家庭において,温和はとりわけ重要です。
Khôngtôn giáo nào có thể bị một học thuyết đánh đổ.
どんな宗教も洗脳で思いやりを人間から追い出すことはできません
Làm theo lời khuyên của ông đặc biệt quan trọng trong các gia đình không cùng tôn giáo.
宗教面で分かれている家庭で,この助言に留意することは特に重要です。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語không tôn giáoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。