ベトナム語
ベトナム語のkhông một aiはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông một aiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông một aiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông một aiという単語は,だれも, ない, 誰も, 無い, ありませんを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không một aiの意味
だれも(nobody) |
ない
|
誰も(nobody) |
無い
|
ありません
|
その他の例を見る
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. またもや,だれも聞いてはくれませんでした。 |
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó. 悲劇的なことに,彼の苦悩に気づいた人は一人もいませんでした。 |
Không một ai là hoàn hảo. だれも完全ではありません。 |
Không một ai có thể tìm ra được sự bình an trong một bãi mìn. 地雷原ではだれも平安を見いだすことはできません。 |
Không một ai nghe. 誰も聞かず 信頼などどこにもなく |
Không một ai cả. ただの1人もです |
Không một ai trả lời. 何の反応もありませんでした。 |
Phi E Rơ nói với Si Môn rằng không một ai có thể mua chức tư tế được. ペテロは,しんけんをお金で買うことはできないと答えました。 |
Tuy nhiên, không một ai tỏ ra chú ý, và họ cứ cố làm tôi nản lòng. ところが,妻たちはだれ一人関心を示さず,引きつづき私の意気をくじこうとしました。 |
Không một ai. 誰 も 言 っ て ま せ ん |
Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. 1階の人はだれも話を聞きませんでした。 |
Không một ai có thể làm điều đó một mình được.” 一人で ぜんぶ できる 人は だれも いないよ。」 |
Không một ai tránh được tội đó; một vài người khắc phục được tội đó. それを回避できた人はおらず,克服している人もほとんどいません。 |
Không một ai khác biệt. 誰 も が そう だ |
Không một ai trong các anh em đã bỏ mất cơ hội cuối cùng của mình. 望みを完全に失った人は一人としていません。 |
3. a) Tại sao không một ai trong chúng ta sanh ra là con Đức Chúa Trời? 3 (イ)わたしたちはだれ一人として生まれた時から神の子でなかったのはなぜですか。( |
Trong những năm đó, không một ai trong gia đình tôi đã phải nhập viện. その間,我が家ではだれも入院したことがありません。 |
Không một ai trong chúng tôi sẽ quên được bà và các bài học mà bà đã dạy. わたしたちの誰もが,彼女のことや,彼女が教えてくれたレッスンのことを決して忘れません。 |
Không một ai trong chúng ta được miễn không phải trải qua đau đớn. 苦痛を経験しない人はだれ一人としていません。 |
Không một ai cỡ tuổi của Eva sống trong vòng nửa dặm ở đó. エバと同年齢の子は半径1キロ以内に1人もいませんでした。 |
Không một ai nhận biết vị linh mục thánh thiện nổi danh này giữa đám đông. 著名な聖堂の中にこの名を有するものも少なく無い。 |
Không một ai có thẩm quyền dựa theo Kinh-thánh để ép người khác phải lập gia đình. だれかを無理やり結婚させる聖書的な権威はだれにもありません。 |
Không một ai trở về. そこ から 帰 っ た 者 は い な い |
Không một ai trong số các anh em này hỏi xin sự kêu gọi của họ. 彼らは自分から召しを求めたわけではありません。 |
Không một ai nên chết vì họ sống quá xa một bác sĩ hay phòng khám. 医師や診療所から遠く離れて暮らしているせいで 人が死ぬなど あってはならない |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông một aiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。