ベトナム語
ベトナム語のkhông khí trong lànhはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhông khí trong lànhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhông khí trong lànhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhông khí trong lànhという単語は,新鮮な空気を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語không khí trong lànhの意味
新鮮な空気noun |
その他の例を見る
Không khí trong lành, chỉ ra ngoài một lát thôi. 新鮮 な 空気 を 吸 い に ちょっと 外 へ |
Không gì tốt bằng không khí trong lành. 新鮮な空気ほどよいものはない。 |
Bây giờ, chúng ta hãy hít bầu không khí trong lành trong căn phòng này. 今 この澄んだ空気の中で 息を吸ってみてください |
Công dân thành phố Frankfurt muốn ra nơi có không khí trong lành. フランクフルト市民は新鮮な空気を欲したのであった。 |
Hãy để cô ta có thêm chút không khí trong lành. 外 の 空気 を 吸 わ せ て み る |
Không khí trong lành và khung cảnh thay đổi sẽ có lợi nhiều cho cả bạn và con. 新鮮な空気を吸ったり,普段と違った景色を見たりすることは,母親にとっても赤ちゃんにとっても非常に有益。 |
Không khí trong lành, cháo yến mạch, bạn tốt. 新鮮 な 空気 、 オートミール |
Lúc nhỏ hít bụi than còn nhiều hơn là không khí trong lành nữa. 幼 い 時 から 呼吸 する と 石炭 の ほこり で いっぱい だっ た |
Không khí trong lành đồng thuận với tao. 新鮮 な 空気 は 私 に あ っ て る |
Tất cả đều trong bầu không khí trong lành. すべて空調付きである。 |
Nếu hít phải, đi đến nơi có không khí trong lành và gọi bác sĩ. 蒸気を吸入した場合は、直ちに新鮮な空気のある場所に移して、医師の手当てを受ける。 |
Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. 彼女は風を入れるために窓を開けた。 |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 新鮮な空気と日光 天然の“抗生物質”? |
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 新鮮な空気と日光 天然の“抗生物質”? |
Vào một ngày mùa xuân đẹp trời, tôi để cửa mở để tận hưởng không khí trong lành. ある美しい春の日のこと,わたしはドアを開けたままにして,新鮮な空気を満喫していました。 |
● Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi. ● 深呼吸し,きれいな空気で自分の肺が満たされるのをイメージする。 |
Không khí trong lành, đất, rừng và đồi núi. 綺麗 な 空気 森 の 広大 な 土地 渓流 |
Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. 彼らはそこで,近くの湖の方から流れて来る新鮮で清らかな空気を胸一杯に吸うことができました。 |
Ánh sáng đầy đủ và không khí trong lành có thể giúp bạn nhận được nhiều lợi ích nhất từ việc đọc. 適度な明るさと新鮮な空気も,読書を最大限に楽しむのに役立ちます。 |
Thật là tuyệt diệu khi được hít thở không khí trong lành, nhìn ra thật xa, tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên! 新鮮な空気を吸い込み,はるか遠くまで見渡し,自然の美しさに浸るのは,とても気持ちの良い経験だったことでしょう。 |
Có thể bạn ra ngoài trời, dành thời gian vừa phải để tận hưởng ánh nắng và hít thở không khí trong lành. 外に出て適度な時間,太陽を浴び新鮮な空気を吸い込みたいと思うかもしれません。 |
Nếu nơi đó có vườn, chúng ta có thể đưa các cụ ra ngoài vườn để hít thở không khí trong lành không? もし施設に庭があれば,屋外の新鮮な空気に触れさせてあげることはできますか。 |
Chủ nhật hôm sau là một ngày đẹp trời và không khí trong lành—thời tiết rất thuận lợi cho công việc rao giảng. 翌日の日曜日,すがすがしい朝を迎えました。 空は晴れ渡り,文句なしの伝道日和です。 |
Ngược lại với quan điểm thông thường, uống cà phê, hít thở không khí trong lành, tập thể dục, đều không giúp bạn giã rượu. 一般に考えられているのとは異なり,コーヒーを飲んでも,新鮮な空気を吸っても,運動をしても,酔いがさめることはありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhông khí trong lànhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。