ベトナム語
ベトナム語のkhó tínhはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhó tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhó tínhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhó tínhという単語は,難しい, 困難, むずかしい, きつい, 厳しいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khó tínhの意味
難しい(particular) |
困難(difficult) |
むずかしい(hard) |
きつい(hard) |
厳しい(hard) |
その他の例を見る
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính. 同情心に富むということには,気難しくなく,謙遜で道理をわきまえていることも含まれます。 |
Nhưng bố tôi cực kì khó tính. 父 が ものすご く 厳し い の |
chúng trở nên khó tính hơn. ますます 難し く な っ た |
(Cười) Tôi nhận vai một giám khảo khó tính và hỏi tại sao cô làm vậy. (笑) そこで私はテレビの審査員がよくやる 口ぶりで 何故そうしたのかを 訊いてみました |
Tôi nói vậy bởi có những người bệnh rất khó tính. というのも なにせ手強い相手です |
Chúng tôi không biết họ có khó tính hoặc cổ hủ hay không. どんな 人 達 だ か 知 ら な い わ |
Cha vừa mới bị tài xế say rượu đụng và vì vậy thường khó tính. 少し前,父は酒酔い運転の車に正面衝突されて被害者になっていたため,とても気持ちの良い人とは言えない場合がしばしばありました。 |
Những hãy nhìn xem thông tin này khó tính toán thế nào. 注目すべきは これらがコンピュータで扱える 情報ではないということです |
Hay nhà của Mikey có một bàn bida, nhưng bố cậu ta khá khó tính. 彼 の 家 なら ビリヤード でき る けど |
Bạn có thích bớt khó tính đi và được thoải mái hơn không? 無理な要求をせず,もっとゆとりを持ちたいと思われますか。 |
Thât nặng nề nếu ông ta cũng khó tính như anh. お前 と 同じ 位 ひど い 奴 なら それ は 難し い か も な |
Để tôi chỉ cho bạn rằng bạn cũng có thể tạo ra những bài toán khó tính hơn. あるものを見せましょう 計算をさらに難しくできるんです |
Anh là tên khốn khó tính đã nói rằng tôi kết luận vội vàng. あなた が 頑固 者 だ から で す 私 は 勘違い し て ま し た |
Một phần bí quyết là giữ hòa khí tại nơi làm việc, ngay cả với những đồng nghiệp khó tính. 一つの方法は,付き合いにくい同僚がいるとしても,職場で平和にやっていく術を身に着けることです。 |
Sự khôn ngoan từ trên trời khiến chúng ta có tính “tiết-độ”, không võ đoán và khó tính (Phi-líp 4:5). ヘブライ 12:14)天的な知恵はわたしたちを独断的で扱いにくい者ではなく,『道理にかなった』者とします。( |
Trong những lần thăm chiên, các trưởng lão cần thận trọng để tránh gây cảm tưởng là Đức Chúa Trời khó tính. 長老たちは牧羊訪問の際に,神を喜ばせることは不可能であるかのような印象を与えないよう注意する必要があります。 |
Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính. ですから,クリスチャンである従業員には,気むずかしい雇い主にも敬意を示す責任があるのです。 |
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. 要求の多い上司から理不尽に扱われながらも,家族のために必死に働いています。 妻の病気のことも気がかりです。 |
Tôi bảo cháu sao không hỏi cô nhưng cháu cứ nói rằng cô giáo rất khó tính nên cháu không dám nói chuyện với cô. 先生に聞いてみたらと勧めるのですが,先生は意地悪な人で相談するなんて無理,と言って聞きません。 |
Họ nghĩ rằng một người phải khó tính, đôi khi phải khiếm nhã nữa để cho người khác có ấn tượng là họ mạnh hơn. そのような人たちは,他の人たちに自分の強さを印象づけるには無情でなければならず,時には粗野でさえなければならないと考えます。 |
Dù một người có thể khó tính đến đâu, anh trưởng lão nên đối đãi với người cách kiên nhẫn và giúp ích người đó. ある人がどれほど折り合いの悪い人であっても,長老の側の近づき方は,辛抱強い,助けになろうとするものであるべきです。 |
Đôi khi là về tiền bạc; hoặc người chồng có thể cảm thấy vợ mình quá khó tính, không để mình giao thiệp với những người khác. あるいは,妻の所有欲が強すぎて他の人々との交友を楽しませてくれない,と夫が感じる場合もあるかもしれません。 |
Khi chồng cố gắng làm theo những gợi ý của mình trong việc chăm sóc con thì tôi tự nhắc bản thân không nên quá khó tính”. わたしは赤ちゃんをなるべく独り占めしないようにし,夫がわたしの提案に沿って赤ちゃんの世話をしようとしている時は,あまりうるさく言わないように気をつけました」。 |
Tuy nhiên, anh không bao giờ nên quá khó tính về cách trình bày bài giảng của các học viên đến nỗi anh không còn thích thú nghe những bài giảng nữa. とはいえ,資料の提供の仕方に批判的になりすぎるあまり,話を楽しめないというようなことは決してあってはなりません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhó tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。