ベトナム語
ベトナム語のkhô héoはどういう意味ですか?
ベトナム語のkhô héoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhô héoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkhô héoという単語は,枯死を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語khô héoの意味
枯死Noun; Verbal |
その他の例を見る
Cây cối sẽ khô héo; mùa màng sẽ thất bại. 植物は枯れ,作物は実らなくなります。 |
Nó làm khô héo thực vật và gây hỏa hoạn tại phía tây của Bắc Mỹ. 草木を枯らし 北アメリカ西部で より多くの 火災を引き起こしています |
Lý do thật sự khiến cây bị khô héo không phải là sức nóng. 芽が枯れる本当の原因は熱ではありません。 |
Bạch Mộc khô héo. 白 の 木 は 枯れ |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). 喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」。( |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo”.—Châm-ngôn 17:22. 「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」。 ―箴言 17:22。 |
Dưới mắt Đức Chúa Trời, tất cả những người bất toàn như thể cỏ sống tạm thời rồi khô héo đi. 神の目から見れば,不完全な肉なる者は皆,いっとき成長したあとやがて干からびて枯れてしまう青草のようです。 |
Ông kiệt sức “khô-héo khác nào cỏ”, và thấy cô đơn tựa như “chim sẻ hiu-quạnh trên mái nhà”. 疲れ果て,「ただの草木のように干からびて」おり,「屋根の上の独りぼっちの鳥のように」孤独です。 |
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. イタリアのパレルモでは,雨を待つ干からびた庭に,“聖”ヨセフが投げ捨てられました。 |
Chúa Giê-su đã rủa cây vả không ra trái, và vào ngày hôm sau, môn đồ thấy nó đã khô héo. 枯れ果てたその木は適切にも,神がやがてユダヤ人をご自分の選民としての立場から退けることを表わしていました。 |
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. 干ばつが長引いてオリーブの老木がすっかり枯れてしまっても,しなびた切り株は生き返ることができます。「 |
Một câu châm ngôn khác nói: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 箴言 14:30)別の箴言には,「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯らす」とあります。 ―箴言 17:22。 |
Hậu quả là tội lỗi giày vò làm ông kiệt sức, có thể ví như sức nóng khô hạn mùa hè làm cây khô héo. 告白しなかったため,ダビデは,犯した罪のことで苦もんし,樹木が夏の乾燥した熱気に水分を奪われるかのように,生気を失いました。 |
Trong ba tuần tiếp theo sau đó, không có lấy một hạt mưa, và các cây trồng nảy mầm rất tốt trước đó trở nên khô héo và chết. その後 3週間 雨は1滴も降らず せっかく うまく発芽した作物は しおれて枯れてしまいました |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). 賢王ソロモンがかつて述べたとおり,「喜びに満ちた心は治療薬として良く効き,打ちひしがれた霊は骨を枯ら(します)」。( |
Nhưng khi Chúa Giê-su chết và các môn đồ từ bỏ Do Thái giáo thì chỉ còn lại một nước khô héo về thiêng liêng, giống như một cây đã chết. しかし,イエスが殺され,神が弟子たちをユダヤ国民から取り去ると,同国民は神の目から見て枯れた木のような状態になります。 |
11 Và hơn nữa, hắn còn bảo rằng, bệ hạ sẽ chẳng khác chi một thân cây nhỏ bé, một thân cây khô héo ngoài đồng, bị thú vật xô ngã và chà đạp dưới chân. 11 この 男 おとこ は また、あなた が 草 くさ の 茎 くき 、それ も 獣 けもの に 踏 ふ まれて 足 あし で 踏 ふ みにじられる、 野 の の 枯 か れた 茎 くき の よう に なる と 言 い って います。 |
Như người nông dân mong mỏi cây ô-li-ve khô héo của mình đâm chồi trở lại, Đức Giê-hô-va cũng nóng lòng làm sống lại những tôi tớ trung thành của Ngài. 枯れたオリーブの木に再び芽を出してもらいたいと農夫が思うのと同様,エホバも忠実な僕たちを復活させたいと願っておられます。 |
Nhưng cần phải tránh tình trạng tê liệt chính sách để làm sao mầm xanh không bị biến thành gốc cây khô héo,” ông Kaushik Basu, Phó Chủ tịch Cao cấp và Kinh tế gia trưởng, Ngân Hàng Thế Giới nói. ただ、せっかくの若芽が茶色い切り株に変わってしまわないよう、政策実行の停滞を避けることが重要だ」と、世界銀行のカウシィク・バス上級副総裁兼チーフエコノミストは述べた。 |
Chúa Giê-su dùng cây vả bị héo khô để dạy những bài học nào? イエスはイチジクの木を枯らすことにより,どんなことを教えましたか。 |
(thông tin học hỏi “khi cây còn tươi,... khi cây héo khô” nơi Lu 23:31, nwtsty) nwtsty ルカ 23:31 注釈「木に水気のある時......それが枯れた時」) |
Chúa Giê-su có ý gì khi nói đến một cây còn “tươi” rồi sau đó “héo khô”? イエスは「生気」があってもその後「枯れ」る木について話した時,何を言おうとしていましたか。 |
CÂY VẢ BỊ HÉO KHÔ—MỘT BÀI HỌC VỀ ĐỨC TIN 枯れたイチジクの木から信仰について教える |
Mat 21:18, 19—Tại sao Chúa Giê-su làm cho cây vả bị héo khô? マタ 21:18,19 イエスがいちじくの木を枯らしたのはなぜか。( |
“Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặc trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi vì không có rễ, và các người sẽ nhổ nó lên mà liệng đi. 「しかし,もしあなたがたがその木に構わず,養い育てることに心を配らなければ,見よ,それが根付くことはないであろう。 そして,太陽の暑さが及んでその木を熱すると,その木はまったく根がないので枯れてしまうであろう。 そこであなたがたは,その木を抜いて捨てる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkhô héoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。