ベトナム語のkhép kínはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhép kínという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhép kínの使用方法について説明しています。

ベトナム語khép kínという単語は,密閉を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語khép kínの意味

密閉

verb noun

その他の例を見る

“Khi còn nhỏ, tôi sống khép kín và không chịu kết bạn với ai.
「子ども時代は,とても内気で,自分から友達を作ろうとしませんでした。
Thực thi pháp luật hiện nay là một hệ thống khép kín.
現在の警察は 閉じたシステムで
Khép kín tường khiên!
遮蔽 壁 を 塞げ !
• Sống khép kín
● 引きこもり
Nếu bạn quay lại vài trăm năm trước, toàn thế giới là xã hội rất khép kín.
数百年遡ってみると 世界中どこもかしこもとても閉鎖的な社会でした
Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.
一方通行から閉ループへのアイデアについて紹介します
Đó là một trong những huyền thoại văn hóa, giống như, "Người Anh thì sống khép kín."
文化に関する 一種の神話ですね 「イギリス人は控えめだ」 というのもそうですが
Điều này nghĩa là một môi trường đóng theo nghĩa đen, một không gian bán đấu giá khép kín.
まさに限られたメンバーの環境で 行われるオークションです
47 Tuy nhiên, ta, là Chúa, cho nhiều người trông thấy qua khải tượng, nhưng lại khép kín tức thời;
47 「それでも、 主 しゅ なる わたし は それ を 示 じ 現 げん に よって 多 おお く の 者 もの に 示 しめ す が、すぐに また それ を 閉 と じる。
Vịnh Ambracia dài khoảng 40 km, rộng khoảng 15 km, là một trong các vịnh khép kín lớn nhất ở Hy Lạp.
長さ約40km、幅約15kmのこの湾は、ギリシャで最大の閉鎖性湾のひとつである。
Khi học Đại học -- tôi học Vật lý -- và tôi thực sự -- nó khá buồn cười, vì tôi là người khép kín.
大学生の時 物理学を学んでいましたが 私は社交的な人間ではなかったので いつも本を読んでいました
Trong cái mớ hỗn tạp ồn ào mà tôi đang đưa ra đây, thực sự tôi sống rất khép kín và bí mật.
一方で こうした 情報の洪水のおかげで 実際にはかなりプライベートを守っていることになります
George, tôi thuê một ngôi nhà ở Entrada, một trong những cộng đồng khép kín có sức ảnh hưởng nhất của thành phố.
セント・ジョージではエントラーダに 家を借りました この町きっての 塀で囲まれた コミュニティです
Đó là một cách đầu tư mới, người mới để hẹn hò luôn luôn đến từ bên ngoài các mối quan hệ khép kín.
新しく自分の資本になるものや 新しい交際相手は 必ずと言っていい程 内輪のサークルの外にいます
Họ tin rằng các tầng trời đã khép kín và con người phải tự mình đương đầu với những hiểm họa của thế gian.
天は閉ざされ,人は独力で世の危機に直面しなければならないと信じています。
Như thế một quá trình thẳng đã được biến thành một mô hình khép kín, và và tạo thêm giá trị cho quá trình này.
これは直線的な過程を 閉ループへと転換させました そして一連の過程に価値を作り出しました
Tuy nhiên, “thành phố khép kín” này có thể nuôi dưỡng hàng tỉ người và loài vật, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
しかし,この“壁に囲まれた都市”は,無数の生物を幾世代にもわたって支えることができます。
Một số nhà xã hội học cảm thấy đó là sự khép kín như tằm đóng kén, khi chúng ta đang tách khỏi cộng đồng.
社会学者らは これは引きこもり現象で 社会離れだ、嘆いています
Vì thế thỉnh thoảng tôi ở trong ngắm nhìn ra xa mọi vật, chẳng hạn như thành phố EgoCentri và những vòng tuần hoàn khép kín.
時に私は内側から物事を見ます それがこの自己中心の街と その内側の輪です
Thứ hai là chuyển đổi từ cách sử dụng tài nguyên một cách lãng phí, lâu dài và gây ô nhiễm sang mô hình vòng tròn khép kín.
次に廃棄物や公害まみれの 一方通行の資源の使い道を 閉ループに移行していくこと
Ở Mỹ, 55% trẻ sơ sinh có cuộc trò chuyện hai chiều khép kín với mẹ của chúng chúng học cách làm sao để liên hệ với những người khác.
アメリカでは55%の赤ちゃんが おかあさんと会話をし 他の人との関わり合い方を学ぶと言われています
Có thể nói nhiều sự kiện lịch sử diễn ra đằng sau những cánh cửa khép kín của triều đình, phòng họp của giới chức sắc hoặc chính phủ.
重要な決定はたいてい密室で,例えば王宮や政府庁舎の中で,あるいは秘密会議の席などで下されます。
Trong các trường học và tập thể mà Taio làm việc, ngày luôn bắt đầu trong một chu trình khép kín và luôn bắt đầu từ một câu hỏi.
タイオという人が働く 学校やコミュニティーでは 一日の初めに円になって いつも質問から始まります
Hầu hết các tác phẩm viết về thời trai trẻ của Calvin chỉ miêu tả ông là người sống khép kín và trầm lặng, chứ không cho biết gì nhiều.
カルバンに関する著作の中で,その若いころについての記述は多くありませんが,寡黙で人と打ち解けない性格であったことは示されています。
Một số người Công Giáo hy vọng giúp đời bằng cách làm tu sĩ trong nhà dòng hay là nữ tu trong tu viện khép kín, không ngớt cầu nguyện.
カトリック教徒の中には,人のためになることを願い,俗世間と隔絶された僧院や修道院で修道僧あるいは修道女として過ごすことに身をささげ,祈りに明け暮れる人もいます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語khép kínの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。