ベトナム語のkhen thưởngはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhen thưởngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhen thưởngの使用方法について説明しています。

ベトナム語khen thưởngという単語は,報奨を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語khen thưởngの意味

報奨

verb noun

その他の例を見る

Không thể nào nhận được một sự khen thưởng nếu không nhờ cậy nơi Giê-su.
イエスを度外視して好意的な裁きを受けることはできません。
Hãy [tiếp tục] làm điều lành, sẽ được khen-thưởng”.
そうすれば,あなたはそれから称賛を受けるでしょう」と述べました。
b) Tại sao nhiều người vợ đáng được khen-thưởng?
ロ)多くの妻たちはなぜ心からほめられるべきですか。
Trong gia đình thiếu hẳn những lời khen thưởng và sự trò chuyện.
家庭には,褒め言葉も会話もありませんでした。
Khi đó việc phán xét, lên án hay khen thưởng, là tùy Giê-su (Ma-thi-ơ 25:46).
そしてそのあと,有罪の宣告にせよ好意的な宣告にせよ,裁きはイエスが行なってくださるのです。 ―マタイ 25:46。
Nên tìm hiểu xem loại khen thưởng nào mà con vật cảm thấy hứng thú.
私は、その人が標本をどう保存するのかに興味を持つでしょう。
Tôi được khen thưởng đấy.
表彰 状 が あ る ん で す 。
Bởi lẽ đó, đám đông, như một tập thể, sẽ nhận được sự khen thưởng.
その成員は,闇を愛する者たちが被るハルマゲドンでの滅びを生き残り,「大患難から出て来る」のです。
Não bộ sẽ làm việc nhiều hơn mỗi khi nó nhận được sự khen thưởng.
脳は報酬を得たことを より実行します
Nếu muốn nhận được sự khen thưởng, chúng ta phải vun trồng các đức tính như thế.
マルコ 12:28‐34,41‐44。 ルカ 10:17,21)好意的な裁きを受けたいのであれば,わたしたちはそのような特質を培わなければなりません。
Ông nói thêm: “Chó đủ thông minh để biết khi nào bạn khen thưởng, khi nào bạn khiển trách”.
犬は賢いので,ほめられているのか,叱られているのか,じゅうぶん分かります」。
Thế giới cần những chuyên gia kiểu này và nó khen thưởng những người sẵn sàng giúp đỡ nó.
世界はそのような専門家を必要としているし とても重宝されるでしょう とても重宝されるでしょう
Chấp nhận sự lãnh đạo của Giê-su là điều kiện then chốt để nhận được một sự khen thưởng.
ヨハネ 10:16)イエスの頭の権を認めることは,好意的な裁きを受けるための主要な必要条件です。
10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”.
10 上位の権威の制定した法律を守るクリスチャンに対してパウロは,「あなたはそれから称賛を受けるでしょう」と言っています。
Một trong những câu hỏi mà chúng tôi phải đối mặt đó là tìn hiệu nào trong não mang tới cảm giác được khen thưởng?
我々が取り組んだ問題の一つは 報酬という感覚を脳内で媒介する信号は何かというものです
Người ta tổ chức một cuộc hội đàm để khen thưởng ông và thừa nhận những sự khám phá của ông là có giá trị.
ローマ学院は,協議会でガリレオの発見を認めることによってその功績をたたえました。
Đức Chúa Trời khen thưởng Môi-se biết bao khi Ngài quở trách A-rôn và Mi-ri-am về việc họ chỉ trích em họ!
神はアロンとミリアムが兄弟のモーセを批判したことで二人を叱責された時,モーセを非常におほめになりました。
Trong khi những công dân tốt có thể được chính quyền khen thưởng, các bậc cầm quyền này cũng có quyền trừng phạt những kẻ làm sai.
上位の権威は善を行なう市民を称賛することもありますが,悪行者を処罰する権限も与えられています。
Điều này giống như điều Phao-lô viết về việc vâng phục các bậc cầm quyền: “Hãy làm đều lành, [anh em] sẽ được khen-thưởng” (Rô-ma 13:1, 3).
そうすれば,あなたはそれから称賛を受けるでしょう」と書きましたが,まさにそのとおりのことが生じているのです。 ―ローマ 13:1,3。
Chúng nói về những hình nhân đồ chơi và những thành tích nhỏ bé hay những huy hiệu khen thưởng của chúng, hay bất cứ thứ gì chúng đạt được.
なんかキャラクタとかバッジ もしくはちょっとした達成とか収獲物とか いつもこんな話ばかりだよ」
Bill Gates: Tôi đã thấy những điều anh đang làm trong hệ thống mà liên quan đến sự thúc đẩy và phản hồi -- điểm năng lực, phù hiệu khen thưởng.
君がこのシステムでやっている モチベーションや フィードバックに関すること ポイントやバッジといったものを 見せてもらったけど
Nhưng chúng ta cũng có thể ca ngợi ủng hộ và khen thưởng những con người cố gắng sử dụng thặng dư nhận thức để tạo ra giá trị công dân.
しかし私達はまた 思考の余剰で市民的な価値を 生み出そうとする人々を称え 報いることもできるのです
Về sau, nhờ chiến đấu ngoan cường và dũng cảm trong một trận giao chiến ác liệt, Molina được nhận một sao vàng, Huân Chương Khen Thưởng thứ hai của anh.
後にモリナ兵曹は,別の猛烈な砲撃戦のさいにも勇気と不屈の精神を示して任務に当たったゆえに,二つ目の褒賞メダルとなる金星勲章を受けた。
Đúng, chỉ bằng cách tin tưởng nơi Giê-su như phương tiện cứu rỗi mà Đức Chúa Trời đã ấn định thì chúng ta mới có thể nhận được một sự khen thưởng.
そうです,わたしたちは,神によって任命された救いの手段としてのイエスに頼って初めて,好意的な裁きを受けることができるのです。
Bất cứ người nào thực hành các công việc của sự tối tăm thì không phải là những người yêu chuộng sự sáng và sẽ không nhận được sự khen thưởng, trừ phi họ thay đổi.
エフェソス 5:8,9)闇の業を習わしにしている人は皆,光を愛する人ではありません。 そして,変化しないかぎり好意的な裁きを受けることはありません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語khen thưởngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。