ベトナム語のkéo dài thời gianはどういう意味ですか?

ベトナム語のkéo dài thời gianという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkéo dài thời gianの使用方法について説明しています。

ベトナム語kéo dài thời gianという単語は,散らばった, 居残る, 御馳走, 滞在, 保存するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kéo dài thời gianの意味

散らばった

(spread)

居残る

御馳走

(spread)

滞在

保存する

その他の例を見る

Có lẽ chúng chỉ kéo dài thời gian thôi.
焦ら す か も しれ な い
Các tác dụng phụ khác bao gồm kéo dài thời gian QT (trong nhịp tim).
ほか、まれではあるが代表的な副作用に、心電図における異常(QT時間の延長)がある。
Với thời gian, chúng ta có thể kéo dài thời gian thảo luận để học cả bài.
その後,話し合いの時間を少しずつ長くして,一つの課全体を扱うようにすることができます。
Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh.
一方 老人病学者は ダメージが病気に変わるのを止めることで 時間を戻そうとします
Kéo dài thời gian phơi sáng.
点灯までに少し時間がかかる。
Để giúp kéo dài thời gian sử dụng thiết bị, hãy tránh các hành động có thể làm hỏng màn hình.
端末をより長くお使いいただくために、画面の損傷につながる恐れのあるご使用はお控えください。
Người khác thì giúp kéo dài thời gian sống cho khách hàng, đôi lúc là vài năm, hoặc là vài tháng.
またクライアントが長く生きられる場合もあります ときには数年 ときには数ヶ月
Có dấu hiệu cho thấy loại thuốc này có thể kéo dài thời gian cho bạn khi dịch bệnh xảy ra .
流行時の 時間稼ぎになる可能性はあります
Bạn có thể muốn mở rộng nhắm mục tiêu, giảm giới hạn tần suất, kéo dài thời gian chạy mục hàng, v.v.
必要であれば、ターゲットの設定範囲を広げる、フリークエンシー キャップを緩める、広告申込情報の掲載期間を延長するなどの対策をとることが考えられます。
Nếu cứ tiếp tục nói “giá như thế này, giá như thế kia” thì cũng không thay đổi được gì mà còn kéo dài thời gian đau buồn.
もしああしていれば』とあれこれ考えてみても,状況は少しも変わらず,むしろ立ち直りを遅らせてしまうだけでしょう。
Chữ Hy Lạp được dịch là “kỳ” có nghĩa là “thời gian kéo dài”, một khoảng thời gian (dài hay ngắn).
時」と訳されているギリシャ語は,「継続期間という意味での時」,つまり時間(長時間もしくは短時間)を意味します。「
Khi tạo hoặc chỉnh sửa mục hàng, bạn có thể nhấp vào Cho phép thời gian gia hạn và nhập số ngày bạn muốn kéo dài thời gian kết thúc của mục hàng.
広告申込情報の作成または編集時に、[猶予期間を許可] をクリックして、広告申込情報の終了日を延長する日数を入力します。
MR: Và cái cô đang nói ở đây không phải là về kéo dài tuổi thọ người bằng cách ngăn chạn cái chết, cũng như là kéo dài thời gian trẻ của con người.
マット:しかしあなたがここでお話されているのは 死を回避する事で 人間の寿命を延ばす事ではなく 人間の若い時期を延ばそうということですね
Tôi đã làm nhiều việc khác nhau, mỗi việc chỉ kéo dài một thời gian ngắn.
短期間の仕事をいろいろ見つけることができました。
13, 14. a) Vì sao chúng ta phải kết luận rằng một pa·rou·siʹa kéo dài trong thời gian?
13,14 (イ)パルーシアはある期間に及ぶ,と結論せざるを得ないのはなぜですか。(
Giống như người bộ hành trong câu chuyện thánh thư về người Sa Ma Ri nhân từ, dường như sự giúp đỡ cần thiết kéo dài thời gian hơn một mình ta có thể giúp đỡ.
聖文の良いサマリヤ人の話に出てくる旅人のように,皆さんが一人で行える以上に長期にわたる世話が必要となることがよくあります。
Cùng lắm nó chỉ có thể kéo dài trong thời gian ngắn ngủi còn lại của thế gian này.
長くても,この世のために残されている限られた期間しか続かないのです。(
Nếu quá trình tự động gia hạn không thành công, thì gói đăng ký của bạn sẽ được kéo dài thời gian gia hạn thêm 7 ngày để bạn có thể cập nhật thông tin thanh toán của mình.
自動更新できなかった場合は、お支払い情報を更新していただけるよう、定期購入の期間に 7 日間の猶予期間が追加されます。
Với các công cụ kiểm soát Lưu giữ dữ liệu, khách hàng có thể giới hạn hoặc kéo dài thời gian mà dữ liệu cấp người dùng và cấp sự kiện của họ được lưu trữ trong máy chủ Google Analytics.
Google アナリティクスのデータ保持コントロールを使用すると、ユーザー単位やイベント単位のデータをアナリティクスのサーバーに保持する期間を制限したり、延長したりすることができます。
Những ngày ấy, kéo dài qua thời gian, dẫn đến cao điểm, “nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy”.
ある期間に及んだそれらの日はやがて最高潮を迎え,「洪水が来て彼らすべてを流し去(り)」ました。
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt.
数週間もしないうちに ガンの進行が弱まったことが確認され 獣医が予想していた余命を 6倍に延ばすことができました 充実した生活をおくりながらです
17 Nhờ Đức Giê-hô-va tạm thời cho phép sự gian khổ kéo dài, người ta có thời gian để nhận được lẽ thật.
17 困難な事態を神が一時的に許しておられるため,他の人たちが真理を受け入れるための時間が与えられました。 次の点を考えてみてください。
35 Họ ao ước được báp têm để làm chứng và tỏ rõ rằng, họ sẵn lòng phục vụ Thượng Đế với tất cả lòng thành của mình; tuy nhiên, họ phải kéo dài thời gian đó ra; và câu chuyện về lễ báp têm của họ sẽ được akể lại sau này.
35 彼 かれ ら は 心 こころ を 尽 つ くして 喜 よろこ んで 神 かみ に 仕 つか える 証 しょう 拠 こ として、また 証 しょう 明 めい として バプテスマ を 受 う けたい と 願 ねが って いた に も かかわらず、その 時 じ 期 き は 引 ひ き 延 の ばされた。 彼 かれ ら の バプテスマ に ついて の 話 はなし は、 後 のち に 1 載 の せる こと に する。
Điều này kéo dài trong một thời gian ngắn.
――これは少し長くなる筈。
Nó sẽ kéo dài trong một thời gian dài nữa.
この運動は今後長期化するでしょう

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kéo dài thời gianの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。