ベトナム語のkéo dàiはどういう意味ですか?

ベトナム語のkéo dàiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkéo dàiの使用方法について説明しています。

ベトナム語kéo dàiという単語は,~まで行われる, ~間続く, エクステント, 連日, 長引かせる, 長引く, 長期化を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語kéo dàiの意味

~まで行われる

noun

~間続く

noun

Các điểm du lịch nổi tiếng tại Tokyo có tương đối ít khách tới thăm vào hôm thứ Năm, ngày đầu tiên trong kì nghỉ lễ kéo dài 4 ngày cho đến cuối tuần.
東京の有名な観光地は、週末まで4日間続く連休の最初の日であるの木曜日に訪れる客が比較的少ない。

エクステント

noun

連日

noun

長引かせる

noun

Khi cuộc chiến kéo dài, ngay cả những người đã kết hôn cũng phải nhập ngũ.
戦争が長引いたため,徴兵枠は既婚の男子にまで広げられました。

長引く

verb

Khi cuộc chiến kéo dài, ngay cả những người đã kết hôn cũng phải nhập ngũ.
戦争が長引いたため,徴兵枠は既婚の男子にまで広げられました。

長期化

verb noun

Anh chiến đấu trong một cuộc nội chiến kéo dài ở Phi Châu.
オルテンシオは,アフリカでのある長期化した内戦で戦いました。

その他の例を見る

Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
贈収賄がなくならないのはなぜでしょうか。
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
その船旅は4週間を要しました。
Đây, đây, Kenya, Đông Phi, chúng vừa qua khỏi một trận hạn hán kéo dài.
ここ東アフリカのケニアでは ちょうど 長い干ばつから抜けたばかりです
Chuyến đi bằng xe lửa kéo dài hai tuần thật là dấu ấn khó phai mờ.
その過酷な2週間の列車の旅は,悪夢のような経験でした。
Cuộc tranh luận này vì thế cứ tiếp tục và kéo dài mãi.
こうして議論は延々と続きます
Hôn nhân kéo dài bao lâu?
結婚関係はいつまで続くか
Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống?
では,人が寿命を延ばすためなら労をいとわないのはなぜでしょうか。
Dự án vẫn đang tiếp tục và sẽ kéo dài bốn hay năm năm nữa.
まだ進行中のプロジェクトで あと4~5年は続くと思います
Nhưng hạnh phúc của A-đam và Ê-va chẳng kéo dài bao lâu.
ところが,アダムとエバの幸福は長つづきしませんでした。
Những thành tựu của Nước Trời sẽ kéo dài mãi mãi.
王国の成し遂げた事柄は永久に持続します。
Những đám cưới ở Volantis kéo dài trong nhiều ngày.
ヴォ ランティス の 結婚 式 は 数 日 に 及 ぶ
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
そしてついに火花が散り,30年にわたる抗争が始まります。
Buổi nhóm rao giảng nên kéo dài bao lâu?
野外奉仕のための集まりはどれくらいの長さにしますか。
Vì có sự chú ý, một số cuộc học hỏi ấy đã kéo dài đến khuya.
示された関心のゆえに,それらの研究の幾つかは夜遅くまで続きました。「
Buổi nhóm họp này kéo dài một giờ.
普通の場合,各節につき数回の注解がなされます。
Nhưng chúng ta có thừa khả năng để kéo dài vòng đời của mình.
しかし私たちは 平均寿命を延ばすのに非常に長けています
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
次に、残量の少ない電池を長持ちさせる方法を確認します。
Chuyến bay kéo dài 24 giờ, quá cảnh ở Puerto Rico, Venezuela, và ở Belém thuộc bắc Brazil.
フライトは,プエルトリコ,ベネズエラ,ブラジル北部のベレンを経由するもので,24時間かかる予定でした。
Kinh Thánh nói rõ thời kỳ lưu đày của họ kéo dài 70 năm.
聖書は,流刑期間が70年であったことを述べています。
Vậy, ngày yên nghỉ đó sẽ kéo dài bao lâu nữa?
休みの日はあとどれほど続くことになっていたのでしょうか。
Có sự hiểu biết nào kéo dài được đời sống, ngay cả cho đến mãi mãi không?
寿命を著しく,いえ無限に延ばすような知識を得ることができるでしょうか。
Quá trình hoàn tiền có thể kéo dài đến 10 ngày làm việc.
払い戻しには、10 営業日ほどかかることがあります。
Cô ấy nói, " Cuộc sống quá ngắn ngủi, tôi không thể kéo dài vụ việc này thêm nữa."
「人生は短いから こんなことに関わり合っていられない」
Hành trình có thể kéo dài cả năm hoặc thậm chí lâu hơn nữa.
移動には1年 あるいはもっと長い時間が かかりそうです
(Tiếng cười) Niềm vui kéo dài.
(笑) 何度も同じ事を繰り返し

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語kéo dàiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。