ベトナム語
ベトナム語のkẻ cướpはどういう意味ですか?
ベトナム語のkẻ cướpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkẻ cướpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のkẻ cướpという単語は,強盗, 盗賊を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語kẻ cướpの意味
強盗noun (〈類別詞+強盗〉) Tuy nhiên, trong trường hợp này không có kẻ cướp nào tung ra yêu sách đó cả. しかしこの場合,要求を突きつけているのは強盗ではありません。 |
盗賊noun Chặng đường núi non hiểm trở này cũng nổi tiếng là nơi có đầy kẻ cướp. その険しい山道は,盗賊がよく出没することでも知られていました。 |
その他の例を見る
Một số Nhân-chứng đã bị kẻ cướp giết trong lúc họ lo công việc hằng ngày. 日常の活動に携わっているときに強盗に殺害された証人たちさえ何人かいるのです。 |
Ê-li đã đúng khi nói rằng A-háp là kẻ giết người và kẻ cướp. エリヤはアハブが殺人と盗みをしたことを指摘します。 |
Ngài bị hành quyết như một kẻ phạm pháp, bị đóng đinh giữa hai kẻ cướp. 二人の強盗に挟まれる形で杭につけられ,律法違反者として処刑されたのです。( |
Tuy nhiên, bạn nên làm gì nếu kẻ cướp đột nhập vào nhà và đối đầu với bạn? しかし,もし強盗があなたの家にうまく侵入してこちらに向かってきたら,どうすべきでしょうか。 |
Vậy nên, hắn bảo anh ấy rằng: Này, ngươi là kẻ cướp, ta sẽ giết ngươi. また ラバン は レーマン に、「おまえ は 盗賊 とうぞく だ。 殺 ころ して やる」と 言 い った。 |
Họ cũng đóng đinh hai người khác là hai kẻ cướp. ほかに二人の男も十字かにつけました。 その二人はどろぼうでした。 |
Ai là “kẻ cướp” được nói đến khi quân La Mã bắt Phao-lô? パウロがローマ人に捕らえられた時の記述に出てくる,『短剣を持った男たち』とは,だれのことですか。 |
Có kẻ cướp mất cây thiết bảng rồi ジェド将軍の送った賞金稼ぎだわ |
Gã đó là một kẻ cướp. その 男 は 泥棒 で す |
Có một người kia bị kẻ cướp tấn công, đánh đập và bị lột hết của cải. ある人が強盗たちに襲われて殴打され,持ち物をはぎ取られてしまいました。 |
Tuy nhiên, trong trường hợp này không có kẻ cướp nào tung ra yêu sách đó cả. しかしこの場合,要求を突きつけているのは強盗ではありません。 |
Đúng vậy, những kẻ cướp ruộng đất, nhà cửa sẽ mất chính gia sản mình. そうです,家や畑を盗むそれらの者は,自分の家族の相続地を失うのです。 |
Chặng đường núi non hiểm trở này cũng nổi tiếng là nơi có đầy kẻ cướp. その険しい山道は,盗賊がよく出没することでも知られていました。 |
Nếu đi ra ngoài thành khi có kẻ cướp, người đó có thể bị cướp hoặc bị giết. 盗賊や追いはぎがうろついている時に門から外に出るなら,襲われて殺されかねませんでした。 |
Tôi ngồi trên xe lăn nên chẳng giống điệu bộ của một kẻ cướp tí náo. 車椅子に乗っているので略奪者には見えないし |
Đức Giê-hô-va sẽ bắt những kẻ cướp bóc người khác phải khai trình 他の人をえじきにする人はエホバから釈明を求められる |
Cậu bé đang chơi cảnh sát và kẻ cướp với bạn, chạy quanh phố, tất cả đều cầm súng nhưa. 友達とケイドロをしていて 全員おもちゃの銃を持って 町中を走り回っていました |
Năm 1782 vở bi kịch Die Räuber (Các kẻ cướp) của Friedrich Schiller được trình diễn lần đầu tiên tại đây. 1782年にフリードリヒ・シラーの『群盗』が初演された劇場でもある。 |
“Đức Giê-hô-va dấy lên những quan xét giải-cứu chúng khỏi tay kẻ cướp-bóc”.—Các Quan Xét 2:16 「エホバは裁き人たちを起こされ,その者たちが彼らを略奪者の手から救うのであった」。 ―裁き人 2:16。 |
Ấy là phần của kẻ đã bóc-lột chúng ta, là số phận xảy đến cho kẻ cướp chúng ta vậy”. これがわたしたちに対して略奪を行なっている者たちの分,わたしたちに対して強奪を行なっている者たちに属する分である」。( |
Chúa Giê-su hỏi đám đông: “Các người cầm gươm giáo gậy gộc đến bắt tôi như bắt kẻ cướp sao? イエスは人々にこう言います。「 私を捕らえるために,強盗に対するように剣やこん棒を持ってきたのですか。 |
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. 当時の人はよくそうしたようです。 貴重な収穫物を盗人や略奪者から守るためだったのでしょう。 |
La Ban là một tên nói dối và một kẻ cướp, và hắn đã ít nhất hai lần tìm cách sát nhân. ラバンは偽り者であり略奪者であった。 また,少なくとも2度人を殺そうとした。 |
Có lẽ bạn từng nghe chuyện kẻ cướp chĩa súng vào nạn nhân đòi: “Đưa tiền ngay nếu không sẽ mất mạng!” 襲った相手の目の前で拳銃を振り回しながら,「金か,命か!」 と迫る強盗の話を聞いたことがあるかもしれません。 |
Cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên cùng Y-sơ-ra-ên, Ngài phó chúng vào tay kẻ cướp-bóc”. ......それによってエホバを怒らせた。 ......そのためエホバの怒りはイスラエルに対して燃え,彼らを略奪者たちの手に渡された」。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のkẻ cướpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。