ベトナム語
ベトナム語のhương vịはどういう意味ですか?
ベトナム語のhương vịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhương vịの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhương vịという単語は,趣, 風味, 香り, 香気を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hương vịの意味
趣noun |
風味noun ([香味]) |
香りnoun Chúng ta có thể sản xuất các hương vị và hương thơm tốt hơn. 味と香りも改良できるかもしれません |
香気noun |
その他の例を見る
Đạo Công Giáo với hương vị Châu Phi アフリカ風のカトリック |
Tiếp đến là công đoạn 3, lên men, quyết định sự phát triển của hương vị. ステージ3が「発酵」です おいしさはこのステージで生まれます |
Có hơn 90 hương vị trên toàn thế giới. 世界中に90以上の支部がある。 |
Cho nên tôi yêu những cơn mưa vì chúng mang theo hương vị của bầu trời. だ から 空 の 匂い を 連れ て き て くれ る 雨 は 好き で |
Ông John nói: “Sau khi rang từ một đến hai ngày, cà phê có hương vị thơm nhất”. ジョンの話では,「コーヒーの味がピークに達するのは焙煎後1日か2日です」。 |
Các bộ quốc phục nhiều màu sắc khiến đám đông vui vẻ đượm hương vị quốc tế. 色とりどりの民族衣装は,朗らかな群衆のこの集いを国際色豊かなものにしていました。 |
Muối được nêm không phải để làm tăng hương vị của-lễ. これは犠牲としてささげられた物の風味を引き立たせるためではありませんでした。 |
Lúc đó, dầu cà phê đã ổn định hương vị và sẵn sàng để pha chế. 味を生むオイルが安定し,抽出を待つばかりになるのです。 |
Dana thích hương vị " Hồi sinh ", và Chris thích loại " Tăng lực ". クリス は " エナジー キック " |
Cách 2 là theo hương vị của kem. PS2版ではチョコレート味。 |
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào. ココナツミルクは,スープやソースや練り粉に風味を添え,具にもなります。 |
Họ chia sẻ một bữa ăn đầy đủ hương vị có gà và cá. 用意された鶏と魚のご馳走を楽しみ |
Hoá ra rằng hương vị của một thứ lại liên quan chặt chẽ đến mùi của nó. においが味と密に 関係しているからです |
Chúng ta có thể sản xuất các hương vị và hương thơm tốt hơn. 味と香りも改良できるかもしれません |
Hương vị của tỏi có khiến bạn cảm thấy thèm ăn không? でも,ニンニクを思い出して食欲をそそられたりするでしょうか。 |
Để có được hương vị mình muốn thì cần thử làm nhiều lần. 望みどおりの味を作り出すには時間がかかります。 |
Hương vị kết tinh giữa các nước 国々の味が混ざり合う |
Thay vì nêm muối, hãy dùng thảo dược và gia vị để tăng hương vị cho bữa ăn. 塩分の代わりに,ハーブやスパイスを使って,風味を付けるようにしましょう。 |
Hương vị của chúng thậm chí còn ngon hơn thịt bò. 肉は牛肉よりも美味とされている。 |
Nó có hương vị đặc trưng. 独特の風味がある。 |
Giống như kem Pháp vị vani, lần đầu ăn là 100%, đến que thứ 6, hương vị đó đã mất. 私はフレンチバニラアイスクリームが好きです 最初の味は100パーセントです しかし6口目を食べるときにはそうではない |
14 Hương vị Thái 14 プエルトリコ ― 陽光あふれる豊かな島 |
Phần lớn đặc tính của hương vị nướng không phải đến từ củi hay than. 炭火焼きの美味しさのほとんどは 木や木炭からくるものではないのです |
24 Người ta nói việc thay đổi giọng nói làm cho bài giảng có thêm hương vị. 24 抑揚は話の薬味といわれています。 |
Bia Bắc Triều Tiên có hàm lượng hoa bia thấp do sở thích về hương vị. 北朝鮮のビールは、味の好みのためにホップの含有量が低い。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhương vịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。