ベトナム語
ベトナム語のhưởng thụはどういう意味ですか?
ベトナム語のhưởng thụという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhưởng thụの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhưởng thụという単語は,楽しむ, エンジョイする, 嗜む, 好く, 好むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hưởng thụの意味
楽しむ(luxuriate) |
エンジョイする(enjoy) |
嗜む(enjoy) |
好く(enjoy) |
好む(enjoy) |
その他の例を見る
Đáp ứng nhu cầu hưởng thụ văn hoá của nhân dân. 私の欲しいのは大衆の喝采だ。 |
Hãy hưởng thụ đi. ただ楽しめばいいんだよ。 |
Họ cho biết: “Chúng tôi không muốn ngồi hưởng thụ trong lúc này. もうゆっくりしてくつろいだ生活をしたいなどと思うことは全くありません」と言っています。「 |
Người ta có thể nói với chúng ta: “Cuộc sống này là để hưởng thụ. ある人たちは「人生は楽しむためにある。 |
Tính ghen tị hủy hoại khả năng hưởng thụ những điều tốt lành trong đời ねたましく思うと,生活を楽しめなくなる |
Có nhiều cách để hưởng thụ sẽ xây dựng bạn chứ không làm hại bạn. 自分を打ち壊すのではなく築き上げるような楽しみ事は,たくさんあります。 |
Chúng ta phải kiềm chế thu nhập và văn hóa hưởng thụ của những người giàu. 上層部の給与やボーナス慣例などの所得を 制限しなければなりません |
“Hãy ăn, uống và hưởng thụ. 「食べて,飲んで,楽しめ。 |
"Hãy hưởng thụ giấc ngủ lịm mật sương." 「蜜のように甘い眠りを存分に楽しめ」 |
Anh không phải là người duy nhất hưởng thụ một vụ giết người hay ho. 優れ た 殺人 を 楽し む の は あんた だけ じゃ な い |
◆ Tôi có ganh tị cái gọi là đời sống thoải mái mà người khác hưởng thụ không? ◆ 他の人のいわゆる良い暮らしをうらやんでいるだろうか。 |
17 Nhưng Chúa Giê-su không đắm chìm trong lối sống hưởng thụ. 17 とはいえ,イエスは快楽を中心にした生き方をしていたわけではありません。 |
Tôi có ganh tị cái gọi là đời sống thoải mái mà người khác hưởng thụ không? 他の人のいわゆる良い暮らしをうらやんでいるだろうか。 |
Và bây giờ, cô đã là phụ nữ hắn cũng sẽ hưởng thụ cô, bằng nhiều cách khác あなた は もう 立派 な 女 で す 彼 は 他 の 方法 で も あなた を 楽し む で しょ う |
Hưởng thụ tuổi xuân 若い時を楽しみなさい |
Anh ấy đi ra ngoài thị trấn hưởng thụ cuộc sống sung túc. 彼はそんな生活ではなく 贅沢な暮らしを楽しんでいました |
Của cải chỉ có ích khi một người còn sống để hưởng thụ. 所有物は,人が生きていて使える場合にのみ意味があるのです。 |
1 Nhiều người có lối sống hưởng thụ, nhưng họ thường không hạnh phúc. 1 多くの人は自分の楽しみを中心として生活していますが,たいていの場合,幸福ではありません。 |
Nhưng thường thì hình như nó chỉ vui đùa, hưởng thụ nhựa sống. しかし,多くの場合,子リスはただ遊んでいて,若い時を楽しんでいるだけのように思えます。 |
Nhiều người chắc chắn đã hưởng thụ những thành quả này. そうしたものから大勢の人が確かに恩恵を受けてきました。 |
Chúng tôi không thể hưởng thụ những điều đó. われわれがそれらを享受することは出来ないはずだ。 |
Vì không biết rõ về họ nên tôi nghĩ họ là những người cổ hủ, không biết hưởng thụ. わたしは証人たちのことをほとんど知らず,『あまりにも保守的で,楽しく過ごすことを知らない人たちなのだ』と思っていました。 |
12 Để giữ tinh thần cấp bách, chúng ta cần kháng cự ham muốn hưởng thụ những gì thế gian cung hiến. 12 緊急感を保つには,もっとくつろいだ生活を送りたいという気持ちと闘う必要があります。「 |
Thêm vào đó, không như các tín hữu, một số chức sắc tôn giáo lại hưởng thụ lối sống xa hoa. それに加えて,一部の宗教の幹部たちは,一般の信者とは違い,贅沢な生活を送っています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhưởng thụの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。