ベトナム語のhợp tácはどういう意味ですか?

ベトナム語のhợp tácという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhợp tácの使用方法について説明しています。

ベトナム語hợp tácという単語は,協力, 共著, 提携, 共同作業を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hợp tácの意味

協力

verbnoun (cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung. Đồng nghĩa: hiệp tác)

Các bạn có tạo điều kiện để người ta hợp tác với nhau không?
一人一人が協力できる体制を 作っているでしょうか?

共著

noun

提携

verb noun

共同作業

Và chúng tôi hợp tác với nhiều nhà khoa học quốc tế
そして国際的に、科学者たちと共同作業を行い

その他の例を見る

Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
相反する見方を持つ人々でさえ力を合わせる場合が多いのです。
Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.
あなた は もっと 学 ぶ で しょ う あなた が 協力 すれ ば
Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn.
もちろん協力できる事柄にも限界があります。
Bọn họ hợp tác với nhau.
みんな 共犯 者 だ
Và ngay khi nghe về chuyện phạt sự hợp tác tăng lên.
罰則の要素が加わった途端に 協調性は上昇し
Có dịch giả nào khác hợp tác với ông không?
では,他の翻訳者たちもかかわったのでしょうか。
Liên minh thương hiệu: Thực hiện lời hứa hợp tác.
運営は「協同組合丸専」が行っている。
Sau đây là một số lời bình luận: “Chúng tôi học hợp tác và làm việc chung”.
その幾つかを紹介しましょう。「 私たちは力を合わせて共に働くことを学びました」。「
Muốn thực hiện điều này, cần có sự hợp tác của mọi người có phần trong chương trình.
そうするには,プログラムを担当する人全員が協力しなければなりません。
Đó là kiểu mẫu hợp tác tuyệt vời -- những đối tác không dập khuôn nhau.
これは素晴らしい共同作業のモデルです 自分に同調しない思考のパートナー
Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh
書籍研究の司会者に協力する
Để duy trì dòng dõi, Áp-ra-ham cần sự hợp tác của Bê-thu-ên.
アブラハムは,家系を存続させるためにベトエルの協力を必要としました。
Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình.
そのような「真に賢い女」は,夫と密接に協力して家族を築き上げます。
Tôi sẽ không hợp tác."
馬鹿みる前にやめよう”
Ông và David Buck đã hợp tác làm việc đề bổ sung thêm nhiều chức năng.
David Buck本人と協力して他の機能の追加も行った。
Đây là hợp tác không phân quyền.
これは調整なしの協同であり
Hãy là người hợp tác hữu hiệu
戸口で良い助け手となる
(b) Tại sao chúng ta nên hợp tác chặt chẽ với những anh được bổ nhiệm này?
ロ)任命された人たちによく協力すべきなのはなぜですか。
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn.
キャンプ場の管理者は協力的で,出席者の食事を準備するために幾人かの労働者を雇ってくれました。
Kapos là những tù nhân hợp tác với lính SS và vì thế được ưu đãi.
カポというのは,SSに協力する囚人で,ある種の特権を得ていました。
19 Sự hòa hợp nảy nở khi những người trong gia đình hợp tác với nhau.
19 家族の皆が互いに協力するとき,すばらしい一致が生じます。
Em Ubaldo và tôi hợp tác rất ăn ý khi cùng nhau đi rao giảng tại Mexico
弟のウバルドとわたしはいいコンビ。 メキシコで一緒に伝道している
b) Các Ủy ban Chi nhánh hợp tác thế nào với Hội đồng Lãnh đạo Trung ương?
ロ)支部委員会はどのように統治体と協力しますか。
Nhân viên bệnh viện rất hợp tác và chúng tôi thật biết ơn về điều đó.
また,病院関係者がとても優しく接してくださったことに深く感謝しました。
Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không?
申し訳 な い が 、 君 が 優し く 聞 い た 時話 し て くれ た か ?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hợp tácの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。