ベトナム語のhội đồng quản trịはどういう意味ですか?

ベトナム語のhội đồng quản trịという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhội đồng quản trịの使用方法について説明しています。

ベトナム語hội đồng quản trịという単語は,取締役会, 取締役会を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hội đồng quản trịの意味

取締役会

noun (〈[会同]+[管治]〉)

取締役会

noun

その他の例を見る

Còn hội đồng quản trị thì sao?
しかし 委員 会 が...
“Jetstar Pacific có Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc mới”.
太平洋セメント社長、会長を歴任している。
Năm 2009 Sandberg nằm trong hội đồng quản trị của công ty Walt Disney.
2009年、サンドバーグはウォルト・ディズニー・カンパニーの役員に名を連ねた。
Ông đã phục vụ trong Hội đồng Quản trị của HSBC Holdings cho đến tháng 7 năm 2013.
彼は2013年7月までHSBCホールディングスの取締役であった。
Về sau, ông là một thành viên trong hội đồng quản trị trung ương Trường Chủ Nhật cho Giáo Hội.
父は後に,教会の日曜学校中央管理会の一員となっています。
Năm 1885, Hội đồng quản trị của trường đại học chính thức thông qua việc sử dụng tên "Đại học McGill".
1885年、大学の理事会(Board of Governors)は、公式に「マギル大学」(McGill University)の名前を利用する採決をした。
Năm 2012, cô trở thành thành viên thứ tám (và là thành viên nữ đầu tiên) của hội đồng quản trị Facebook.
2012年、彼女はFacebookの取締役委員の8番目の、そして最初の女性メンバーとなった。
Con trai người sáng lập công ty, Christian Courtin-Clarins, là chủ tịch hội đồng quản trị của Clarins từ năm 2000.
息子のクリスチャン クルタン クラランスは2000年からクラランス会長を務めている。
Vào năm 1676, Almeida đệ trình bản thảo cuối cùng của phần Tân Ước cho hội đồng quản trị ở Batavia để họ duyệt lại.
1676年,アルメイダは自分の新約聖書の完成した原稿を,校閲のためにバタビアの宗務局に提出しました。
Casares có mặt trong hội đồng quản trị của Paypal và Coin Center, đồng thời là thành viên hội đồng quản trị của Kiva và Viva Trust.
また、 Paypal やCoin Center の取締役や、Kiva や Viva Trustの役員も務めています。
Vì thế bạn muốn đến cuộc họp hội đồng quản trị đó nhưng bạn chỉ muốn chú ý đến một vài thứ mà bạn thấy thú vị.
つまり役員会には出たいけど 本当は興味がある部分にだけ 注意を払いたいだけなのです
Vì sợ rằng Almeida thiếu kiên nhẫn sẽ làm liều, hội đồng quản trị quyết định cất những trang đã được duyệt xong vào tủ sắt của nhà thờ.
宗務局は,この翻訳者が待ちきれなくなることを恐れて,最終稿の校閲済みページを教会の金庫に保管することに決めました。
Lời khuyên của 1 chủ tịch hội đồng quản trị với chúng tôi là Tôi nói cho bạn biết nhé, bạn không có khả năng bạn không thể làm được, tôi biết mà."
以下は委員長の医療に関するアドバイスです 「できないと言ったでしょうが 出来ないってことは明らかなんですよ」
Một ví dụ từ đoàn thể công ty tại Mĩ: Kể cả khi người da trắng, chiếm chỉ 30% tổng dân số nước Mĩ, họ nắm tới 70% các chức vụ hội đồng quản trị.
アメリカの経済界を例にすると 米国で白人男性の人口の割合は 30パーセントなのに対して 全企業の重役席を占めるのは 70パーセントです
Enrique Cueto, cựu Giám đốc điều hành của LAN, là Giám đốc điều hành của LATAM; Mauricio Rolim Amaro, trước đây là phó chủ tịch của TAM, là chủ tịch hội đồng quản trị.
LAN航空の元最高経営責任者(CEO)エンリケ・クエト(Enrique Cueto)は、LATAMの最高経営責任者(CEO)になり、TAMの元副会長 Mauricio Rolim Amaro は、LATAMの会長になった。
Năm 1990, chính quyền đã xóa bỏ hạn chế thời gian thiết lập liên doanh, đảm bảo không quốc hữu hóa và cho phép các đối tác nước ngoài trở thành chủ tịch hội đồng quản trị.
1990年、政府は合弁企業の設立における制限を撤廃し、国有化に対する保証を与え、外国企業が合弁企業の取締役会の議長になることを許可した。
hội đồng quản trị cố gắng ngăn cản việc xuất bản, phần Tân Ước của Almeida đã được in ở Amsterdam vào năm 1681, và những bản in đầu tiên đến Batavia là vào năm sau.
アルメイダの新約聖書は,宗務局が出版を阻止しようとしたにもかかわらず,1681年にアムステルダムで印刷される運びとなり,翌年には最初の聖書が何冊かバタビアに届きました。
SUSE hoạt động như một đơn vị kinh doanh bán tự trị trong Micro Focus Group, với cựu chủ tịch Nils Brauckmann được bổ nhiệm làm CEO và thành viên của hội đồng quản trị Micro Focus Group.
SUSEはマイクロフォーカスグループ内における半自律的なビジネスユニットとして経営されており、元社長であるNils BrauckmannがCEOおよびマイクロフォーカスグループの重役メンバーに昇格している。
Nhiều hội đồng quản trị thành phố cho rằng sự đóng góp như thế thật thích đáng bởi vì “công việc có tính chất giáo dục [của Nhân Chứng]” mang lại “lợi ích về mặt cộng đồng và xã hội”.
幾つもの市当局が,エホバの証人の「活動は教育的な性質のもの」であり,「一般市民と社会を益するもの」であるから,寄付を受けるに十分値する,との見解を示してきました。
Trong vòng một năm, bà được chỉ định làm chủ tịch của Hội Bổ Trợ của Những Người Mẹ rồi sau đó được yêu cầu để ứng cử vào một trong ba chức vụ của phụ nữ trong hội đồng quản trị YMCA.
1年もしないうちに母親の組織から会長に指名され,「さらにYMCAの理事会で女性が就任する3つの役職のうちの1つに立候補するよう要請を受けました。
Martin Winterkorn (sinh 24 tháng 5 năm 1947) là cựu chủ tịch hội đồng quản trị (Giám đốc điều hành, Vorstandsvorsitzender trong tiếng Đức) của Volkswagen AG, công ty mẹ của Tập đoàn Volkswagen, và Chủ tịch Hội đồng giám sát của Audi và Porsche Automobil Holding SE.
マルティン・ヴィンターコルン(ドイツ語: Martin Winterkorn、1947年5月24日 - )は、フォルクスワーゲングループの親会社フォルクスワーゲンAGの前取締役会議長(ドイツ語: Vorstandsvorsitzender、前最高経営責任者(CEO))、前アウディ監査役会会長、ポルシェオートモービルホールディングスSE(英語版)監査役会会長。
Giám đốc điều hành của CTP, Jack Messman, đã thiết kế việc sáp nhập bằng cách sử dụng vị trí thành viên hội đồng quản trị của Novell kể từ khi thành lập và là một phần của thỏa thuận trở thành CEO của Novell.
CTPのCEOであるJack Messmanは、自身のノベルの役員としてのポジションを利用して当初から統合を工作し、取引の一部としてノベルのCEOとなった。
Ngày 1 tháng 12 năm 1994, các thành viên hội đồng quản trị Khu học chánh độc lập Houston đã bỏ phiếu phân chia khu học chánh thành 12 khu vực địa lý mang số; trong số 11 khu vực địa lý, mỗi khu vực có từ một đến ba trường trung học.
1994年12月1日, HISDの教育委員会メンバーは12の地域に分け、そのうち11の地域は1から3つの高校があった。
Tòa nhà này được đặt theo tên của Hattie Mae White, thành viên người Mỹ gốc châu Phi đầu tiên của hội đồng quản trị Khu học chánh Houston và cũng là công chức người Mỹ gốc châu Phi đầu tiên được bầu lên tại tiểu bang Texas kể từ thời tái thiết Hoa Kỳ sau nội chiến.
この名称は Hattie Mae White, 最初のアフリカ系アメリカ人HISD教育委員会メンバーで、アメリカ合衆国再建時代選ばれた最初のテキサスにおけるアフリカ系アメリカ人公務員に由来する。
Diễn đàn Giải bóng đá vì Tình hữu nghị dành cho trẻ em quốc tế có sự tham dự của Viktor Zubkov (Chủ tịch hội đồng quản trị của PJSC Gazprom), Fatma Samura (Tổng thư ký FIFA), Philippe Le Flock (giám đốc thương mại chung của FIFA), Giulio Baptista (Cầu thủ Bóng đá Brazil), Ivan Zamorano (tiền đạo người Chile), Alexander Kerzhakov (cầu thủ bóng đá Nga) và các khách mời khác, những người kêu gọi quảng bá các giá trị cốt lõi của con người trong thế hệ trẻ.
フットボール・フォー・フレンドシップ国際子どもフォーラムには、ビクトル・ズプコフ氏(ガスプロム社会長、ファトマ・サムラ氏(FIFA事務局長)、フィリップ・ル・フロック氏(FIFAコマーシャルディレクター)、ジュリオ・バチスタ氏(ブラジルのサッカー選手)、イバン・サモラーノ氏(チリのストライカー)、アレクサンドル・ケルジャコフ氏(ロシアのサッカー選手)のほか、若い世代で人間の大切な価値観の推進を求めるゲストが多数参加した。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hội đồng quản trịの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。