ベトナム語
ベトナム語のhọc thuộc lòngはどういう意味ですか?
ベトナム語のhọc thuộc lòngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhọc thuộc lòngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhọc thuộc lòngという単語は,暗記を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語học thuộc lòngの意味
暗記verb noun Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này. 私はこの詩歌を暗記しなければならない。 |
その他の例を見る
Dành ra năm phút cố gắng học thuộc lòng 2 Nê Phi 31:20. 5分間使って,2ニーファイ31:20を暗記してください。 |
Giúp các em học thuộc lòng câu thánh thư (xin xem TNGC, 171–72). その聖句を暗記できるよう,子供たちを助けます(『教師,召し』171-172参照)。 |
Thầy giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ. 先生は私達にその詩を暗唱させた。 |
Vì thế, Irina đặt mục tiêu là học thuộc lòng một vài bài mỗi tháng. それでイリーナは,毎月何曲かを覚える目標を立てました。 |
Thời xưa, nhiều người Y-sơ-ra-ên đã học thuộc lòng các bài Thi-thiên. 古代において多くのイスラエル人は詩編を暗記しました。 |
Các sinh viên đã học thuộc lòng rất nhiều bài thơ. 学生たちは多くの詩を暗記した。 |
4 Một vài gia đình sắp xếp thời gian để cả nhà học thuộc lòng các câu Kinh Thánh. 4 聖句を暗記する時間を取り分けている家族もあります。 |
Thầy giáo/Cô giáo bảo chúng tôi học thuộc lòng bài thơ. 先生は私達にその詩を暗唱させた。 |
Chị siêng năng chuẩn bị bài, và học thuộc lòng trước. よく準備して,勉強するところを覚えておきます。 |
Các sinh viên đã học thuộc lòng bài thơ này. 学生たちはこの詩を暗記した。 |
Tôi phải học thuộc lòng bài thơ này. 私はこの詩歌を暗記しなければならない。 |
* Học thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống” (xin xem trang 102). * 『生けるキリスト』(102ページ参照)を暗記する。 |
Học lời bài hát, và cố gắng học thuộc lòng. 歌詞を研究し,暗記しましょう。 |
Một số công bố chọn cách học thuộc lòng lời nhập đề. 出だしの言葉を暗記している奉仕者もいる。 |
Rồi em hãy cố học thuộc lòng. それから,そらで言ってみましょう。 |
◆ học thuộc lòng và nhắc lại. ◆ 暗記し,反復する。 |
Hãy học thuộc lòng những lời cầu nguyện Tiệc Thánh trong Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79. 教義と聖約20:77,79に書かれている 聖 せい 餐 さん の祈りを暗記する。 |
Anh chị thích học thuộc lòng những bài hát Nước Trời nào? あなたは,どの王国の歌を覚えたいですか。 |
Chị ấy không gạp khó khăn gì để học thuộc lòng bài thơ. 彼女は苦もなくその詩を暗記した。 |
Có người nói rằng ông đã học thuộc lòng hết áng thơ Iliad—gồm tất cả 15.693 câu thơ. イリアス」について学び,その1万5,693行におよぶ詩を暗記したと言われています。 |
Đừng học thuộc lòng bài giảng. 話を暗記しようとしてはなりません。 |
Hãy chuẩn bị kỹ, nhưng đừng đọc hoặc học thuộc lòng các câu trả lời. よく準備しておくべきですが,答えは,読んだり暗記したりしないようにします。 |
Anh đưa họ ba bản kịch bản khác nhau, các cô gái phải học thuộc lòng. 3人のメイド候補生を受け持つことになり、彼女らに様々な指導を行っていく。 |
Để giúp họ học thuộc lòng câu này, hãy đưa cho họ một tờ giấy trắng. この聖句を暗記するのを助けるため,次の活動を行う。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhọc thuộc lòngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。