ベトナム語
ベトナム語のhoa quảはどういう意味ですか?
ベトナム語のhoa quảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhoa quảの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhoa quảという単語は,フルーツ, 果物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hoa quảの意味
フルーツnoun uống rượu hoa quả. ブロック ・ パーティー も や る 、 フルーツ パンチ も 作 る 。 |
果物noun Bây giờ họ có thể bán một phần hoa quả cho dự án đười ươi. 育った果物の一部はオラウータン救済計画が買い取ります。 |
その他の例を見る
uống rượu hoa quả. ブロック ・ パーティー も や る 、 フルーツ パンチ も 作 る 。 |
Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc. またしても植物性中心の食生活で いろいろな色の野菜がたくさん入っています |
Cũng như siro ngũ cốc nhiều fructose, nước ép hoa quả, đường thô, và mật ong. 高果糖コーンシロップ フルーツジュース 高果糖コーンシロップ フルーツジュース 粗糖 そしてハチミツも 砂糖の一種です 粗糖 そしてハチミツも 砂糖の一種です |
Qui trình này áp dụng cho cả rượu hay nước ép hoa quả. これはワインや果物ジュースでも行われています |
Tuy nhiên, quần đảo Marquesas cũng đang sinh ra một loại hoa quả khác. しかしマルケサス諸島では,別の種類の実も生み出されています。 |
Cô đã thử chút bánh nhân hoa quả chưa? ここ の シュトゥルー デル ( オーストリア の 菓子 ) を 食べ た こと は ? |
Ông trồng lúa gạo, hoa quả và rau cải. 穀物や果物や野菜を作っています。 |
Thiên Đình bất ngờ tập kích Hoa Quả Sơn. 天 の 兵士 たち は 、 この 上 に 火 を 放 っ た 。 |
Và cây sẽ sanh hoa quả nếu được vun tưới. しかし,木は世話をして水を注げば実を結びます。 |
Đức Giê-hô-va “làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả” エホバは『あなた方に天からの雨と実りの季節を与えて』おられる |
Bồ Tát, sao cản đường Lão Tôn trở về Hoa Quả Sơn. 菩薩 なぜ 花果 山 に 帰 る の を 邪魔 する ? |
Các loại bã bột, bã bia,bã hoa quả ép, rỉ mật. 茹でてお浸しにしたり酢の物や和え物、天ぷらや吸い物に用いられる。 |
Sử dụng màu nhuộm từ hoa quả để tạo nên các trang trí từ vật liệu hữu cơ. 果物や野菜の染料を使えば 自然な模様のできあがり |
Mứt được làm từ hoa quả và đường. Chỉ cần một chút cũng có thể đánh thức vị giác. 果物と砂糖を煮詰めて作ったゲル状の物質。少し食べるだけでも疲れをとってくれる味だ。 |
(Ê-xê-chi-ên 37:1-14) Chính dân sự sẽ trở thành một “vườn năng tưới” đầy hoa quả thiêng liêng. エゼキエル 37:1‐14)民そのものが,霊的な実で満ちた,「よく潤っている園」のようになるのです。 |
Chúa đã truyền lệnh: “Ngươi chớ trễ nải mà dâng cho ta những hoa quả đầu mùa của ngươi” (Exodus 22:29). 出エジプト22:29) わたしは個人的な経験から,忠実に什分の一を納めるための確かな道は,収入を得たらすぐに納めることだと知っています。 |
Đức Giê-hô-va đã phán với A-đam: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn”. エホバはアダムに,「園のすべての木から,あなたは満ち足りるまで食べてよい」と告げておられました。 |
Và tôi nhìn vào một bát hoa quả đẹp đẽ, và tôi nhìn vào một chiếc váy tôi khâu cho bạn. 果物を入れた器です 友人に縫ってあげたドレス |
12 Luật về việc mót thổ sản không quy định số lượng hoa quả mà nông dân phải để lại cho người nghèo. 12 落ち穂拾いに関する律法には,農夫が産物を貧しい人々のためにどれほど残しておくべきかは明記されていませんでした。 |
Cùng với một công ty hoa quả Mỹ chàng thợ máy lãng mạn luôn bị bướm vàng theo cũng đến thị trấn Macondo. 村にはアメリカの青果会社やら 行く先々で黄色い蝶に囲まれる 恋する機械工が登場し |
Đức Giê-hô-va đã ban cho A-đam lệnh này: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn. エホバはアダムに次の命令をお与えになりました。「 園のすべての木から,あなたは満ち足りるまで食べてよい。 |
Cho con uống nhiều chất lỏng như nước, nước hoa quả pha loãng, và canh, bởi vì sốt có thể làm mất nước. 発熱で脱水症になることがあるので,水,薄めたフルーツジュース,スープなどを飲んで水分を多く取らせる。 |
Dinalva nói với chúng tôi rằng: “Chương trình giúp tôi có tiền mua thức ăn cho lũ trẻ, đôi khi là hoa quả nữa. ディナルバはこう語ってくれました。「 ボルサ・ファミリアのおかげで、食料を買えるし、子供たちにときどき果物も買ってやることができます。 |
Vậy nên con người hấp thụ phốt pho từ những thứ chúng ta ăn: thực vật, rau, hoa quả, và từ trứng, thịt với sữa nữa. 人間は食物としてリンを摂取します 植物、野菜、果物 タマゴ、肉、ミルク |
Giê-su khuyến khích họ luôn luôn đoàn kết với ngài, giống như các nhánh phải gắn liền với cây nho, hầu sanh nhiều hoa quả. エフェソス 1:11)イエスは,多くの実を結ぶために枝がぶどうの木にずっととどまっているのと同じように,自分と結びついたままでいるよう彼らに勧めました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhoa quảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。