ベトナム語
ベトナム語のhoa huệはどういう意味ですか?
ベトナム語のhoa huệという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhoa huệの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhoa huệという単語は,チューベローズ, げっかこう, 月下香, チュベローズを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hoa huệの意味
チューベローズ(tuberose) |
げっかこう(tuberose) |
月下香(tuberose) |
チュベローズ(tuberose) |
その他の例を見る
Còn về những bông hoa huệ mọc ngay tại trên núi đó thì sao? その山に咲いていた野のユリはどうですか。 |
Giê-su cũng đã nói: “Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thế nào”. イエスはまた言われました。『 野のゆりから学びなさい』。 |
Hãy xem hoa huệ ngoài đồng, Ngài cho chúng mặc đẹp thể nào. 野のゆりを見てください。 神は何と美しく装わせておられるのでしょう。 |
Mat 6:28-30—Chúng ta học được gì từ hoa huệ ngoài đồng? マタ 6:28‐30 野のゆりからどんな教訓が得られますか。( |
“Những hoa huệ ngoài đồng” 「野のゆり」 |
Năm đóa hoa huệ trắng đã được giấu trong hình này. この絵には5本の白いユリがかくれています。 |
Ngài nói về những điều thường thấy như cây đèn, chim trời, hoa huệ ngoài đồng. ともしび,天の鳥,野のゆりなど,ごくありふれた事柄について語ったのです。( |
Nhưng bạn thì có giá trị hơn là chim trời và hoa huệ (Ma-thi-ơ 6: 26, 28-30). しかし,あなたは鳥やゆりよりも価値があります。( |
CHÚA GIÊ-SU NHẮC ĐẾN CON QUẠ VÀ HOA HUỆ ワタリガラスとユリについての話 |
Chúng tôi tận mắt nhìn thấy những cánh hoa huệ từ từ hé nở”. 眼前に写し出されたゆりの花びらは,除々に開いていったのです」。 |
15, 16. (a) Chúng ta học được gì từ cách Đức Giê-hô-va chăm sóc cho hoa huệ ngoài đồng? 15,16. (イ)エホバが野のゆりを世話しておられることから,何を学べますか。( |
Ở Úc, hoa huệ phát triển thành cây Thích diệp thụ, còn ở Hawaii, hoa cúc trở thành cây Kiếm bạc. オーストラリアでは ユリがススキノキに姿を変え ハワイでは ヒナギクが ギンケンソウになりました |
Tương tự như vậy, Đức Chúa Trời cũng ban cho “hoa huệ ngoài đồng” loại trang phục xinh đẹp nhất (Ma-thi-ơ 6:28-30). マタイ 6:26)同様に,神は美しい「野のゆり」に最も華やかな装いをさせておられます。 ―マタイ 6:28‐30。 |
Mỗi lần các em tìm thấy một đóa hoa huệ, hãy nói một điều các em đã học được về Chúa Giê Su. 1本見つける度に,あなたがイエスについて学んだことを一つ言ってみましょう。 |
Các học viên có thể ngửi và chạm tay vào một đóa hoa trong khi họ đọc về “hoa huệ ngoài đồng” (Ma Thi Ơ 6:28–29). 生徒は「野の花」(マタイ6:28-29)について読むとき,花のにおいをかぎ,花に触れることもできる。 |
Hoa huệ trắng tuyệt đẹp trong mùa lễ Phục Sinh có thể nhắc nhở chúng ta về cái ngày tuyệt vời mà Chúa Giê Su đã phục sinh. 美しい白い復活祭のユリを見るとき,イエスが復活されたすばらしい日を思い起こすことができます。 |
Chẳng hạn, khi khuyên các môn đồ đừng lo lắng về nhu cầu hằng ngày, ngài đưa ra ví dụ về “loài chim trời” và “hoa huệ ngoài đồng”. 例えば,日ごとの必要物のことで思い煩わないよう弟子たちに勧めた時,イエスは「天の鳥」と「野のゆり」に注目させました。 |
Khi nói về những mối lo âu về nhu cầu vật chất, ngài dùng chim bay và những hoa huệ mọc đầy bên triền đồi để làm ví dụ. イエスは身体上の必要を思い煩うことについて語られた際,飛び回る鳥や,丘の斜面を埋め尽くすゆりに例えを見いだされました。 |
Để giảng dạy các môn đồ của Ngài phải tin cậy vào sự chăm sóc dịu dàng của Cha Thiên Thượng, Ngài đã khuyến khích họ “gẫm xem hoa huệ ngoài đồng.” 天の御父の優しい心遣いを信頼するよう弟子たちに教えるために,「野の花〔のことを〕考えて見るがよい」と勧められた。 |
Trong văn chương Anh thời Elizabeth I, nó là tên chuẩn cho hoa iris, việc sử dụng như vậy kéo dài hàng thế kỷ, nhưng đôi khi ám chỉ đến hoa huệ hoặc các hoa khác. エリザベス朝のイングランド文学では、アイリスの名として何世紀も使われ続けてきたが、時折ユリや他の花にも言及する。 |
Nhưng đôi khi chúng ta lấy một đóa hoa huệ xinh đẹp của lẽ thật của Thượng Đế và tô điểm lên đóa hoa đó những ý nghĩ, chương trình, và kỳ vọng do con người tạo ra. しかしわたしたちは,神の真理という美しいユリの花を手に取り,人が考え出した良い考えやプログラム,期待などをそれに次々と重ねていることがあります。 |
82 Vì, hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào, chẳng làm khó nhọc cũng không kéo chỉ; vậy mà các vương quốc trên thế gian này, dù cho sang trọng đến đâu cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó. 82 野 の の ゆり が どの よう に 育 そだ って いる か、 考 かんが えて みる が よい。 働 はたら き も せず、 紡 つむ ぎ も しない。 そして、 栄 えい 華 が を 極 きわ めた 世 よ の 王 おう 国 こく も、この 花 はな の 一つ ほど に も 着 き 飾 かざ って は いない。 |
Đây là những bao phấn của hoa huệ tây. được tạo ra một cách thông minh để khi một con côn trùng tin cậy đậu lên, cái bao phấn búng lên và đập vào lưng con côn trùng với rất nhiều hạt phấn sẽ được đưa đến những cây khác sau đó. これはユリの葯(やく)です 巧みに作られています 何も知らない昆虫が ここにとまると 葯が跳ね上がって虫の背中を打ちます その虫は花粉をたっぷり積んで別の花へと行くのです |
Giê-su cũng nói: “Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể nào; chẳng làm khó-nhọc, cũng không kéo chỉ; nhưng ta phán cùng các ngươi, dẫu vua Sa-lô-môn sang-trọng đến đâu, cũng không được mặc áo tốt như một hoa nào trong giống đó... 野のゆりから,それがどのように育っているか,教訓を得なさい。 労したり,紡いだりはしません。 しかしあなた方に言いますが,栄光を極めたソロモンでさえ,これらの一つほどにも装ってはいませんでした。 |
Hoa huệ mọc ngoài đồng, chim làm tổ, người gieo giống, người chăn chiên đem chiên bị lạc về chuồng, đàn bà vá quần áo cũ, trẻ em chơi đùa giữa chợ và người đánh cá kéo lưới, tất cả là những điều tầm thường mà mọi người đều thấy, nhưng không bao giờ là tầm thường dưới mắt của Giê-su. 野にゆりが育ち,鳥が巣を作り,人が種をまき,羊飼いが迷い出た子羊を連れ戻し,女たちが継ぎ切れを古い衣に縫いつけ,子供たちが市の立つ広場で遊び,漁師たちが網を手繰り寄せる,といったこと ― だれもが目にする何の変哲もない事柄 ― も,イエスの目には決して平凡なことではありませんでした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhoa huệの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。