ベトナム語のhình vuôngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhình vuôngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhình vuôngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hình vuôngという単語は,正方形を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hình vuôngの意味

正方形

noun (4つの辺の長さと4つの角の角度が全て等しい四角形)

Mỗi lần bạn phủ lên vòng xuyến những hình vuông hoặc hình tam giác
トーラスは 正方形、三角形や

その他の例を見る

Hãy lấy cái hình vuông kia trước.
まず四角の方を
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông.
集めて並べてみました
Trong tư liệu, có hình vuông, hình hộp nhỏ.
それらの文書には小さな囲み記事があり
Các ngôi mộ có dạng hình vuông.
墓の形は、瓢箪を象っている。
Cái hình vuông tượng trưng cho đại dương sẽ có chiều sâu.
海には更に深度というものが加わります
Phóng to và cái hình vuông đó là nhà hát mà ta đang ngồi Nhà hát Terrace.
この四角を拡大すれば、それは私たちが今いる劇場である、 テラス劇場です 名前がなかったので、
Hình vuông này nhìn có vẻ vuông vức và cứng nhắc.
これはきれいな四角に見えますかね
Tôi có thể sử dụng hình vuông, đúng không?
四角形を使いますよね
Và chúng ta sẽ vẽ những viên gạch này như những hình vuông nhỏ.
これらのタイルを小さな四角形として描きます
BN: Hình vuônghình tròn.
患者:四角と円が見えます
Bàn học không phải hình vuông.
机だって四角くありません
Đây là một hình vuông hoàn hảo, và nó được chia làm 14 mảnh.
この正方形は完全な正方形であり 14個の小片に分けられていますが
Chúng ta có một ý tưởng, kết hợp nó với một hình vuông, và bạn có một tác phẩm origami.
アイデアが浮かぶと それを四角い紙に結びつけ、折り紙の形が出来ます
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
一つのやり方は 面積は正方形の面積の 合計ですね
Một cách vui nhất để đếm chúng là vẽ một hình vuông, để mỗi nhạc cụ ở mỗi góc, và nối các đường.
組合わせを数える面白い方法は 四角を描いて 角に楽器を置いて 対角線を引きます
Tôi thấy mình cần tìm sự cân bằng giữa nghệ thuật và thiết kế, mà chúng ta biết như hình tròn-tam giác-hình vuông.
アートとデザインの方程式を見つけました 丸 四角 三角に見えます
Với 4 cái, bạn tạo ra một hình vuông, một hình ngũ giác, một hình lục giác, bạn tạo ra tất cả các hình đa giác.
四つ以上あれば四角形 五角形 六角形といった 多角形が色々作れます
Phòng nghiên cứu gồm 16 khu được xếp theo hình vuông, với lối vào ở góc hướng tây bắc, và lối ra ở góc hướng đông nam.
研究所には4x4の16部屋あり 入口は北西の角に 出口は南東の角にあります
Nó là trò căn bản như cũ nhưng tôi giới thiệu mảnh ghép mới, một mảnh hình vuông có thể di chuyển cả dọc và ngang.
土台の四角の部分が水平と垂直に動く以外は 基本的には前と同じゲームです
Nhưng, d�� ta có chẻ đôi bao nhiều lần đi chăng nữa, tổng diện tích của các mảnh ấy vẫn là diện tích của hình vuông ban đầu.
でも 何回四角形を 分割したとしても 総和はやはり すべての部分の総和です
Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông.
もしも一枚の紙から一匹のカマキリでは 面白くないなら 一枚の紙から 二匹のカマキリもできます
Bạn nên tải lên cả biểu trưng hình vuông và biểu trưng hình chữ nhật để đảm bảo thể hiện tốt nhất thương hiệu của mình trong mọi tình huống.
ブランドを表すロゴが場所や状況を問わず最適に表示されるよう、正方形と長方形の両方のロゴをアップロードすることをおすすめします。
Khi ta tạo ra càng nhiều mảnh màu xanh, theo ngôn ngữ toán học, cũng giống như việc ta cho n tiến tới vô hạn, cả hình vuông được biến thành màu xanh.
青い四角形が増えるにつれて 数学用語で言うなれば 分割の回数である n が 無限大に近づくにつれて 四角形全体が青色になっていきます
Sau đó hình ảnh biến mất, chỉ còn lại các hình vuông và chúng phải ấn vào những ô này theo thứ tự từ thấp tới cao để nhận được một quả táo.
数字は消えて 四角に変わります チンパンジーたちは― 数の小さい順に 数字に対応した四角を押せば リンゴのご褒美をもらえます
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
ウェブページにテキストではなく四角形が表示される場合や、テキストが表示されても不鮮明な場合は、次の手順で問題を解決できるかお試しください。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hình vuôngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。