ベトナム語
ベトナム語のhình trònはどういう意味ですか?
ベトナム語のhình trònという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhình trònの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhình trònという単語は,丸, 円, 円板を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hình trònの意味
丸noun Không, hình tròn ạ. 違 い ま す 丸 い ヤツ で す |
円noun Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. 広がる円のかわりに六角形が広がります |
円板noun |
その他の例を見る
Cần rất nhiều hình tròn. 円がたくさん必要になります |
Các đốm nóng thường có hình tròn, mặc dù chúng không giống các luồng xoáy. ホットスポットは通常丸い形をしているが、渦とは似ていない。 |
Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. 広がる円のかわりに六角形が広がります |
Nhóm Lie S1 đôi khi được gọi là nhóm hình tròn (circle group). リー群としての S1 はしばしば円周群と呼ばれる。 |
Xung quanh đây có một vài vật hình tròn. 波状の水路のようですが よくは分かりません 丸い物がものが見えます |
Bây giờ, tôi nhớ gần đây đã thấy một biểu đồ hình tròn được cập nhật. 私が最近目にした 最新の円グラフは |
Ấn Độ là hình tròn lớn ở giữa. 南アジアを分割してみましょう 真ん中の大きな円がインドです |
Đây là một hình tròn nhỏ -- nhỏ tới mức ta không thấy được chúng. ここに小さな円の形があります あまりに小さいので我々には見えません |
Tôi bắt đầu sưu tập mọi hình tròn-tam giác-hình vuông. 集めて並べてみました |
Hơn nữa, chỉ một quả cầu mới có hình tròn khi xem từ mọi phía. さらに言えば,どんな角度から眺めても円に見えるのは球体だけです。 |
Đó là một cái khăn tay rộng màu xanh dương với bốn hình tròn màu cam. 大判で青地に オレンジの丸が4つ |
Cháu cũng nghĩ là Trái Đất có hình tròn nữa. 地球 が 丸 い と も ね |
Hình tròn màu đỏ đi lên. こういうのが増えました 心地よい番組ばかりです |
Không, hình tròn ạ. 違 い ま す 丸 い ヤツ で す |
Không phải hình tròn, vì chúng sẽ để lại những khoảng nhỏ. 三角形も使えます でも 円形では小さな隙間ができます |
Bằng cách nào đi nữa, nó luôn cần một góc hình tròn của tờ giấy. つまり、どうやってフラップを作っても 我々は紙の中の 円の一部が必要になるのです |
BN: Hình vuông và hình tròn. 患者:四角と円が見えます |
Đối với tôi, cái nút tốt nhất thường sẽ là hình tròn. 私にとって 最高なボタンは 決まって丸い形です |
Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn. 分けた かたまりの形を整えます 普通 まるい形ですが 葉巻型にすることもあります |
Biểu tượng kênh có thể xuất hiện dưới dạng hình tròn ở góc dưới cùng của hình ảnh kênh. チャンネル アートの下部に丸い画像として表示されることがあります。 |
Tôi thấy rằng bà đã cẩn thận dán mỗi một mẩu giấy hình tròn đó lên trên một tờ giấy. 妻はあの小さな丸い紙を一つ残らず丁寧に1枚の紙にはり付けていました。 |
Nếu các bạn nhìn thấy khối đó đang trôi lơ lửng trước mấy hình tròn màu đen, đó chính là cách nữa. もしあなたが 正方体が円の前 黒い円の前に浮いているのが見えるなら 他の見方があります |
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. その望遠鏡を造るために,厚さ2.5センチ余りで幅20センチ強のガラスを購入し,ガラスカッターで円形に切りました。 |
Con sứa tạo xoáy nước hình tròn như chiếc nhẫn, rồi đẩy xoáy nước về phía sau để nó phóng về phía trước クラゲが泳ぐ時,渦輪ができる。 その渦輪を押し出すことで推進力が生まれる |
Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2). 細工人は,炉で地金を溶かして取り出し(1),それを鋳型に流し込んで,フランと呼ばれる小さな円盤状の金属片を造りました(2)。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhình trònの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。