ベトナム語のhình khốiはどういう意味ですか?

ベトナム語のhình khốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhình khốiの使用方法について説明しています。

ベトナム語hình khốiという単語は,立体を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hình khốiの意味

立体

noun

その他の例を見る

Chicken Scramble là trò chơi giải đố ghép hình khối trượt với cách chơi tương tự trò chơi 2048.
Chicken Scrambleは、2048と同じプレイスタイルのスライディングブロックパズル。
Và khi bạn đang ở trong nó, hãy quấn nó quanh hình khối ba chiều này."
立体型に合わせて 形づくってちょうだい”
Mỗi vệt mà bạn thấy, nhiều người gọi là những hình khối, có thể chứa hàng triệu nơ ron.
ボクセルと呼ばれる画素の1つ1つは 何百万ものニューロンを含んでいます
Tất cả chúng ta đều thấy một hình khối vì mỗi chúng ta đều vẽ lại hình khối mà chúng ta thấy.
誰にでも立方体が見えるのは それぞれの人が見た立方体を 構築しているからです
Rau củ có hình khối. Là quà tặng từ đất, thần kì đến nỗi cho dù làm món gì thì ăn cũng không ngán.
塊状の草本植物。大地からの贈り物。どのように加工しても、永遠に食べ飽きることのない不思議な食材。
Tôi muốn mở đầu với việc yêu cầu bạn thử nghĩ lại khi bạn còn là một đứa trẻ, đùa nghịch với hình khối.
みなさんは子供の頃 ブロックで遊んだと思います
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
目新しい造形の建物を 作る人たちが 認められるようでした リボンみたいなのとか これはピクルスでしょうか?
hình khối vuông khoảng 1 centimét, 1 centimét mỗi cạnh, bé xíu, chúng tôi cho nó chạy gấp 10 lần phần thân trong một giây, 10 centimét trong một giây.
これは1立法cmの大きさで 幅1cmで とても小さいです 1秒に全長10個分 走り回るようにしたので 秒速10cmです
Và sau đó bạn có thể cắt nó ra và may nó theo cách thông thường, hoặc bạn có thể sử dụng vật liệu ướt để quấn nó xung quanh một hình khối ba chiều.
従来の方法で 裁断をして縫製もできますし 濡れた状態の素材を 立体型にくっつけて 形づくることもできます
Vài thứ rác thải, gây hại cho các loài chim biển, cũng có thể được tái chế một cách rất, rất vui vẻ -- tất cả các hình khối lý thuyết trong khoa học có thể tạo ra từ những thứ thế này.
海鳥の窒息の原因にもなる ゴミだったものをリサイクルして こんな面白くて科学的なプラトン多面体を 作ることができるのです
Nhà khí tượng học Peggy LeMone nói: “Để dễ hình dung khối lượng nước này..., hãy nghĩ đến những con voi”.
もう少し分かりやすくするには,......象を思い浮かべるとよい」と,気象学者のペギー・ルモーンは言う。
Nước đục đẽo trong hàng chục triệu thậm chí hàng trăm triệu năm tạo nên các hình khối kỳ lạ nhất trên bề mặt núi bàn, nhưng cũng mở ra các vết gãy tạo nên các thành phố đá, cánh đồng tháp nổi tiếng ở núi bàn.
想像してみて下さい 何千万年 何億年の歳月をかけ 水が テプイの表面を 奇妙な形に彫り 裂目を開き あの有名なテプイの景観を 特徴づける 都市のように林立する岩や 石塔が並ぶ荒野を形作るのを
Có thể chỉ có ba hoặc bốn dạng khác nhau của các khối hình xây lắp.
ブロックは3、4種類しかありません
Phần này chỉ thấy các khối hình học đơn giản, chỉ phần đơn giản nhất của hình thù.
一次視覚野が見るのは 簡単な形だけです
Nhưng, nếu như bạn vô hình, người ta sẽ thấy một khối bụi hình người đi lại với đôi bàn chân cực kì bẩn.
でも 透明だったら 人間の形をしたほこりの固まりが すごく汚い足の裏で歩き回っていることになるよね
Cuốn The Finished Mystery* (Sự mầu nhiệm đã nên trọn) xuất bản năm 1917 đã thẳng thắn vạch trần sự giả hình của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ.
1917年に出された「終了した秘義」(英語)* という本は,キリスト教世界の偽善を容赦なく暴露しました。
Do đâu mà “những trụ đá và khối đá hình nón” này đã thành hình?
この「円すい形や柱状の岩の林立する所」はどのように形成されたのでしょうか。
Loại cối quay gồm hai khối đá; khối trên nặng, có hình dạng giống như cái đồng hồ cát và có tác dụng như cái phễu, còn khối dưới có hình nón.
この臼は,投入口の役目を果たす砂時計の形をした重い上臼と,円錐形の下臼から成っています。
Nếu không có sự hình thành mạch máu, khối u chỉ to bằng đầu cây kim và vô hại.
血管新生がなければ 腫瘍はピン先ほどの大きさのままで無害です
Vào năm 2007, tôi làm ra "Lotus," có đường kính 7.5 feet ( ~2,4 m), khối kính hình hoa sen nở nặng 600 pound (270 kg).
2007年に制作したのが『蓮』です 直径2.3メートル 270kgのガラスに 蓮の花を描きました
Điều này khiến cho các phân tử protein dính chặt nhau, hình thành từng khối rồi dần dần phát triển thành những mảng lộn xộn kì lạ.
これがタンパク質同士を凝集させ 塊を作り やがて大きなプラークと絡まりになります
Tình trạng hiện nay là khi chính phủ, như Mỹ, hay là, một nhóm các chính phủ hình thành khối Ủy ban Châu Âu -- họ chi 15 tỉ đô mỗi năm chỉ cho các việc nhân đạo, khẩn cấp, và cứu trợ thiên tai trên thế giới.
アメリカ政府など あるいは例えば 欧州委員会メンバーの国々が 毎年150億ドルを 世界の人道的緊急災害救援活動へ 出資しています
16 Tương tự như vậy, vô số hình tượng của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ sẽ không giải cứu được y thị trong ngày thịnh nộ của Đức Giê-hô-va.
16 同様に,キリスト教世界が取りそろえた多くの偶像も,エホバの怒りの日に同世界を救い出すことはありません。(
Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22.
ヨブ 26:7)さらに,今から2,500年余り前に預言者イザヤは,地球が円つまり球体だと書きました。 ―イザヤ 40:22。
Có vẻ như các khối u thực sự hình thành từ tế bào gốc.
実は腫瘍は幹細胞から発生するようです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hình khốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。