ベトナム語
ベトナム語のhiểu lầmはどういう意味ですか?
ベトナム語のhiểu lầmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhiểu lầmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhiểu lầmという単語は,誤解, 勘違い, 誤解を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hiểu lầmの意味
誤解verb noun |
勘違いverb noun Xin lỗi cô ấy vì có thể bạn đã vô tình gây ra hiểu lầm. 無意識のうちに勘違いさせてしまったのであれば謝ってください。 |
誤解verb noun |
その他の例を見る
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. 祖父母のこの物語から誤解が生まれる可能性があります。 |
4. a) Nhiều Nhân-chứng đã nói như thế nào để tránh hiểu lầm? 4 (イ)多くの証人たちは誤解を避けるため,自分たちの考えをどのように述べますか。( |
Bạn có thể cũng cảm thấy có lỗi vì biết đâu chính mình đã gây ra hiểu lầm. また,知らずに間違った印象を与えてしまったのだろうかと思い,罪悪感を抱くかもしれません。 |
Dù điều đó đúng hay không, lời cầu nguyện ấy chắc chắn bị nhiều người hiểu lầm. そう言えるかどうかは別として,「主の祈り」とも呼ばれるイエスのその模範的な祈りについて正しく理解していない人が多いことは確かです。 |
Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. 誤解され得るものはいずれすべて誤解されるであろう。 |
Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế. 虚偽の主張、誤解を与える主張、現実味のない主張は、いずれも禁止されています。 |
Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. 頻繁に交流を図っていれば,誤解を最小限にとどめることができます。 |
Đừng hiểu lầm. 全員が返信するわけではありません |
Chúng là những sinh vật dễ bị hiểu lầm nhất. ドラゴン って の は 大いに 誤解 さ れ ちょる |
Nếu bạn không thật sự có tình cảm với người ấy, hãy cẩn thận đừng gây hiểu lầm 本気で交際する気持ちがないのなら,誤解を与えないよう注意する |
Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này. この号の「ちょっとした誤解に過ぎませんか」という記事もご覧ください。 |
Chữ “tận-thế” cũng dễ bị hiểu lầm. 世の終わり』という表現も非常に紛らわしい表現です。 |
Nhưng liệu bạn có thể hiểu lầm nội dung nào đó mà mình đọc không? しかし,読んだことを誤解するおそれはないでしょうか。 |
Bị hiểu lầm không bao giờ là điều thú vị. 誤解されていると感じるのは,決してうれしいことではありません。 |
Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm. マイナス面: 事務的な印象を与え,真意が伝わらないこともある。 |
Xin đừng hiểu lầm, tôi nghĩ, thật tuyệt nếu gặp người ngoài hành tinh. でも誤解しないで下さい 宇宙人を発見できたら素晴らしいと思います |
Một sự hiểu lầm đã gây căng thẳng giữa Julie và em trai là William. 誤解がもとで,姉のジュリーと弟のウィリアムの関係は緊張しました。 |
Bạn có cảm thấy bị hiểu lầm không? 誤解されていると感じますか |
14 PHẢI CHĂNG CHỈ LÀ MỘT SỰ HIỂU LẦM NHỎ? 14 ちょっとした誤解に過ぎませんか |
Nên tôi không cần có thêm hiểu lầm. 誤解 を 生 み た く な い |
Ý KIẾN 3: Phép lạ chỉ là hiện tượng tự nhiên bị người ít học hiểu lầm. 反論 3: 奇跡は単なる自然現象で,教養のない人々がそれを奇跡と勘違いしたにすぎない。 |
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. 誤解は解け,一致が促進されました。 |
Làm bất tỉnh một đặc vụ không thể xem là " hiểu lầm ". エージェント を 意識 不明 に する って 、 誤解 と し て 認め られ ま せ ん 。 |
Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ? ちょっとした誤解に過ぎませんか |
"Ðây là một sự hiểu lầm. 「これは誤解でした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhiểu lầmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。