ベトナム語
ベトナム語のhệ sinh tháiはどういう意味ですか?
ベトナム語のhệ sinh tháiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhệ sinh tháiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhệ sinh tháiという単語は,生態系, せいたいけい, Biota, 生態系を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hệ sinh tháiの意味
生態系noun ([系生態]) Toàn bộ hệ sinh thái phụ thuộc vào năng lượng mặt trời. 生態系全体が太陽エネルギーで 動いているんです |
せいたいけいnoun |
Biotanoun |
生態系noun Toàn bộ hệ sinh thái phụ thuộc vào năng lượng mặt trời. 生態系全体が太陽エネルギーで 動いているんです |
その他の例を見る
Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. 繰り返しますがこれが1つ目の恩恵です コウモリは我々の生態系にとって重要なのです |
Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước. 現実の環境に目を向け つい先週 |
Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. 私たちは文字通り微生物の生息する生態系なのです |
Hệ sinh thái này rất phong phú, nó sẽ giúp chúng ta nhiều. 豊かな生物相から私たちが 得ているものは大きいです |
Trong hệ sinh thái, chất thải hữu cơ trở thành dinh dưỡng cho những thứ khác trong hệ. 自然の生態系では 1有機体からでたゴミは その生態系の中で 他への栄養になります |
Chúng ta được định nghĩa bởi môi trường và tương tác với môi trường -- bởi hệ sinh thái. 周囲の環境や、環境との関わりあい つまり生態に規定されるのです |
Chúng sẽ không làm tắt nghẽn hệ sinh thái của Trái Đất. 地球の生態系を停滞させることはありません 完璧に機能します |
Càng có nhiều cá voi thải phân trong đại dương càng có ích cho hệ sinh thái biển. だから 海に暮らす より多くの鯨が糞をすれば 生態系全体が恩恵を受けるのです |
Sinh vật tự dưỡng là nền tảng của chuỗi thức ăn của mọi hệ sinh thái. 独立栄養生物はあらゆる生態系の食物連鎖において不可欠の存在である。 |
Nên chúng thật sự có thể biến toàn bộ hòn đảo thành một hệ sinh thái. ですから これは実際島全体を 一個のエコシステムに変貌させます |
“Các hệ sinh thái có nhiều cơ chế tự chữa lành... 「生態系には自然治癒のメカニズムが幾つかある。 |
Nếu chúng biến mất thì cả hệ sinh thái ở châu Phi cũng sẽ biến mất theo. ライオンがいなくなると アフリカ全体のエコシステムが消えてしまいます |
Điều đó đẩy hệ sinh thái tới gần sự sụp đổ. それは生態系を脅かしています |
Và hiện cũng đang có các dự án đang bắt chước hệ sinh thái. 意図的に自然の生態系を模倣しようとした プロジェクト例はいくつかあります |
Và hệ sinh thái đó phải tương đối, lịch sử và thực nghiệm. その生態は相対的で 歴史的、そして経験的なものです |
Do lũ lụt hằng năm nên vùng này có một hệ sinh thái độc đáo. 毎年起きるこの洪水は,ダイナミックな生態系を生み出します。 |
Tuy nhiên, ở đây vẫn là một hệ sinh thái. しかしここには生態系があります |
Rừng taiga hấp thụ nhiều cacbon hơn bất kỳ khác hệ sinh thái trên đất liền. 亜寒帯雨林は他のどんな地上の生態系よりも 二酸化炭素を吸蔵しています 亜寒帯雨林は他のどんな地上の生態系よりも 二酸化炭素を吸蔵しています |
Kim Môn là hệ sinh thái của các đảo nhỏ. 金門は小規模島嶼の生態系を有している。 |
Công việc của chúng ta là thiết kế hệ sinh thái âm thanh. そして、音環境を設計するビジネスを行うことができたのです |
Đức Giê-hô-va, Chủ của thời tiết, đã sắp đặt một hệ sinh thái hoàn hảo. エホバは自然の力をつかさどる方であり,見事に調和の取れたエコシステムを創始されました。 |
Thứ hai: Hệ sinh thái chia sẻ này cần sự tự do để sáng tạo. 第一条件です 第二の条件として 創造するための 自由な利用権が必要です |
Khái niệm rừng Hệ sinh thái Sinh quyển 森林生態系の基礎解明。 |
Họ phải tạo ra 1 hệ sinh thái công nghiệp. ある意味では工業的なエコシステムを作ったのです |
Cuối cùng, trên quy mô hệ sinh thái. 最後にエコシステム規模の話ですが |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhệ sinh tháiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。