ベトナム語のhay quênはどういう意味ですか?

ベトナム語のhay quênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhay quênの使用方法について説明しています。

ベトナム語hay quênという単語は,忘れっぽいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hay quênの意味

忘れっぽい

adjective

Ở tôi là bệnh hay quên.
それはわたしの忘れっぽさ。

その他の例を見る

Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên."
これはビリー・コリンズ作の 鮮烈な詩 『忘却』です
Ở tôi là bệnh hay quên.
それはわたしの忘れっぽさ。
Cậu rất hay quên.
結構忘れられがち。
Tom hay quên nhỉ.
トムってすごく忘れっぽいよね?
Nhiều người thường hay quên cám ơn.
「ありがとうございました」というのをとかく忘れる人がいます。
Tính hay quên dẫn đến sự vô ơn
忘れたため感謝しなくなった
Anh ấy hay quên giữ lời hứa.
彼は約束を守らないことがよくある。
Đáng buồn thay, dân Y-sơ-ra-ên thường rơi vào tội hay quên.
残念ながら,イスラエル人はしばしば,すぐに忘れるという罪に陥りました。
Vào một ngày trời mưa, chỉ riêng một người hay quên đó không cẩn thận dẫm bùn vào nhà.
雨の日には,家の中に泥の跡をつけないようみんなで注意しますが,一人だけ忘れっぽい人がいます。
3 Vấn đề của loài người bất toàn là họ hay xem nhẹ hoặc hay quên những gì Đức Chúa Trời đòi hỏi.
3 不完全な人間に関して問題なのは,神の要求しておられる事柄を軽視したり忘れたりする傾向があることです。
6 Một lý do khiến chúng ta cần những lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va là vì chúng ta hay quên.
6 エホバの諭しが必要な理由の一つは,人間はよく忘れる,ということです。
Nếu có ai hay quên nộp báo cáo thánh chức, anh có thể nhắc nhở họ cách thích đáng, và khích lệ họ.
報告を忘れがちな人がいるなら,適切な仕方で思い起こさせ,励ましを与えることができます。
Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ, dạng như tế bào của chứng hay quên, vào trạng thái phôi.
iPS細胞は言ってみれば 皮膚細胞に細工をして 細胞の記憶喪失のように 胚状態にしたものなのです
Chúa Giê-su nói rằng việc “tự bỏ mình” hay quên mình và trở thành môn đồ ngài là điều bạn sẽ muốn làm.
ですから,「キリスト」のあとに従うべき理由を考えるのは重要なことです。
Cuối cùng, vì thói hay quên những mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va nên họ đã bị ngài chối bỏ (Ma-thi-ơ 21:42, 43).
詩編 78:41,42)結局,彼らはエホバのおきてをすぐに忘れたため,エホバに退けられました。 ―マタイ 21:42,43。
Đôi khi rất đau đớn và rất khó để tha thứ hay quên đi những điều sai lầm người khác đã làm cho chúng ta.
時には人から受けた扱いに痛みや苦しみを覚え,赦すことも忘れることも難しく感じることがあります。
Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên.
私の友達に 有能で正直だけれども 手紙の投函は頼めない人がいます 忘れっぽいので信頼できないのです
Và có ai trong chúng ta lại không bất toàn, hay quên hoặc dễ hiểu lầm chi tiết hoặc ý định của người khác? (Ma-thi-ơ 16:5).
それに,わたしたちは皆同じように,不完全で,忘れやすく,詳細な点や意図を誤解する傾向があるのではないでしょうか。 ―マタイ 16:5。
Sự thật là chúng ta hay quên nhiều điều chúng ta ước ao muốn nhớ và nhớ nhiều điều mà chúng ta ước ao được quên đi.
現にわたしたちは,覚えていたい多くの事を忘れ,むしろ忘れてしまいたい事をいろいろ覚えているものです。
Vì vậy nếu bạn trong tình trạng cấp cứu, hay bạn là một bà mẹ sắp sinh nở, thì hay quên đi chuyện đi đến trung tâm y tế.
つまり救急でも まさに出産しようとしている母親であっても 医療クリニックに行こうとするのは無理なわけです
(Thi-thiên 119:129-136) Vì hay quên, chúng ta cần lời nhắc nhở quý báu của Đức Giê-hô-va, giúp chúng ta nhớ lời chỉ dạy và điều răn của Ngài.
詩編 119:129‐136)わたしたちは忘れやすいので,神の指示やおきてを思い出させるエホバのくすしい諭しを必要としています。
Khi ở trong một tình-cảnh căng-thẳng hay là nản-chí, có khi chúng ta hay quên nhiều điều tốt-đẹp mà chúng ta còn có thể hưởng được.
ヤコブ 1:17)重圧や失意を感じている時には,喜べることがまだたくさんあることを忘れてしまうかもしれませんが,それはたくさんあるだけでなく,天の父はわたしたちが神の備えてくださった良い物をすべて自由に利用することを望んでおられます。
Tuy vậy, chúng ta thường hay quên mất một đối tượng khác cũng bị ảnh hưởng bởi ngôn ngữ cơ thể của chúng ta, và đó chính là bản thân ta.
私たちが忘れがちなのは 自分の非言語行動に影響されるのは 他人だけでなく 自分もだということです
Vì trẻ khiếm khuyết về khả năng học tập thường hay quên và thiếu tính tổ chức nên có thể cần có hai bộ sách giáo khoa, một ở trường, một ở nhà.
学習障害の子は忘れっぽくて持ち物の管理が苦手なことが多いので,家で使うために教科書をもう1セット準備するという方法もあります。
Điều rất đáng chú ý là tôi hay quên rằng bệnh nhân là một Nhân Chứng cho tới lúc xuất viện khi họ cám ơn tôi là đã tôn trọng đức tin của họ”.
大変興味深いことに,患者が退院の時期になって,自分の宗教信条を尊重してもらえたことを感謝するまで,私は当人がエホバの証人であることを忘れている場合が多い」。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hay quênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。