ベトナム語のhậu trườngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhậu trườngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhậu trườngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hậu trườngという単語は,舞台裏を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hậu trườngの意味

舞台裏

noun

Và ngay sau buổi diễn thuyết, tôi gặp AI sau hậu trường
それで、すぐあとで、私は舞台裏でアルや

その他の例を見る

Sau buổi biểu diễn, anh ta vào trong hậu trường.
ショーの後、彼は舞台裏に行った。
hậu trường, hôm nay một người hỏi tôi về thiền.
今日は講演前の舞台袖で 瞑想の効果について聞かれました
Vượt qua rào cản ngôn ngữ—Nhìn vào hậu trường
言葉の壁を打ち破る その舞台裏
Không, chú Joe, hôm nay không phải là ngày bào cháu nấp sau hậu trường.
今日 は 大人し く 待 っ て い られ な い
Nhìn vào hậu trường
言葉の壁を打ち破るその舞台裏
Điều gì diễn ra ở hậu trường trong các buổi trình chiếu “Kịch-Ảnh”?
「写真劇」の上映中,舞台裏では何が起きていましたか。
Anh cứ tưởng hậu trường phải giới hạn ra vào chứ.
バック ステージ に 入 る の は 厳し い と 思 っ て た
Như vậy khi chúng ta đang trao đổi, bạn có thể nhìn thấy chiếc máy in nằm ở hậu trường.
ですからこの講演の間 ステージの後ろにあるプリンタを 実際にご覧いただけます
Xem điều gì xảy ra phía sau hậu trường khi bạn tìm kiếm điều gì đó trên Google Tìm kiếm.
Google 検索で検索するときに舞台裏で何が行われているかご覧ください。
Chúng bị bại hoại về tình dục đứng ở hậu trường để xảo quyệt giật dây thế gian cuồng dâm này.
彼らは性倒錯者であり,性に狂ったこの世界を操っている黒幕なのです。
Ông giúp tạo hình cho nhiều đạo luật, làm việc thầm lặng trong hậu trường cùng với các ủy ban hạ viện.
多くの法案の形成に貢献し、下院委員会には背後で静かに働きかけた。
Tôi không muốn phóng đại trách nhiệm của mình; các trách nhiệm này chỉ là hỗ trợ và ở đằng sau hậu trường mà thôi.
自分の責任を誇張して話すつもりはありません。 単なる裏方の支援業務でした。
Xem video này để có thông tin hậu trường về yêu cầu Ad Exchange: Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36)Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36)
Ad Exchange リクエストの具体的な仕組みについては、動画 Ad Exchange Overview: Behind the Scenes (1:36) をご覧ください。
Hiện nay, chiếc máy hát đó có khả năng di chuyển giữa toàn bộ các cấu hình tại nút đẩy và vài người dọn dẹp hậu trường trong thời gian ngắn.
この機械劇場は とても優秀で 一連の舞台構築が ステージにいる数人と ボタンひとつで ほんの短時間で できてしまいます
Xưa nay vẫn là kẻ lừa dối đại tài, Sa-tan hoạt động trong hậu trường, đưa những nhà lãnh đạo và cải cách của thế giới lên sân khấu trình diễn.
欺きの大家として常に背後で画策し,世界の指導者や流行の仕掛け師たちを役割演技者<ロール・プレーヤー>として舞台上に置いています。(
Chúng tôi xử lý mọi công tác hậu trường trong việc lập hóa đơn cho các nhà quảng cáo và các mạng đối với các quảng cáo được hiển thị trong ứng dụng của bạn.
アプリに広告が掲載されると、広告主やネットワークへの請求など、面倒な手続きはすべて Google が行います。
4 “Ghi nhớ” ngày Đức Giê-hô-va có nghĩa chúng ta suy nghĩ nhiều nhất về điều đó hàng ngày, không bao giờ gạt nó qua một bên, hoặc để nó vào một xó trong hậu trường.
4 エホバの日を「しっかりと思いに」留めるとは,その日を決して隅に追いやって軽んじたりせず,日々の考えの中で絶えず最重要のものとみなすという意味です。
Một số sự kiện quy mô lớn mà anh đã từng tổ chức bao gồm các buổi tiệc cho 2003 NBA All-Star Game và các bữa tiệc hậu trường cho tour diễn Onyx Hotel Tour của Britney Spears.
ブラウンが企画した大規模なイベントには、 2003 NBA オールスターゲーム の各種パーティーや、ブリットニー・スピアーズのオニックスホテルツアーのアフターパーティーが含まれている。
Tuy nhiên, vì nhiều lý do khác nhau, kể cả những tiến bộ đáng chú ý về y tế và vệ sinh trong thế kỷ 20, thời gian “các diễn viên” chờ ở hậu trường trong “hồi thứ ba” đã tăng thêm 25 năm.
しかし,20世紀における医療と衛生の目覚ましい進歩をはじめとする様々な理由で,“役者”が“第三幕”の時に舞台の陰で過ごす時間は今では25年に伸びました。
Bây giờ tất cả được làm bằng IPhone của tôi, và được kết nối trực tiếp tới máy chủ của tôi, và máy chủ của tôi sẽ làm tất cả công việc ở hậu trường, phân loại mọi thứ và ghép tất cả lại.
今では全部iPhoneでやってます 直接サーバーに繋がってます 後はサーバーが全部やってくれます 分類してくれて 整理してくれます
Nhưng khi chúng tôi thực hiện dự án này với Cleveland chúng tôi cũng đang thực hiện phần hậu trường để xây dựng chương trình tương tác lớn nhất của mình tính tới thời điểm này đó là Bảo tàng và Đài tưởng niệm 11/9
私たちはクリーブランドの 仕事をしている一方で これまでで一番大掛かりな プロジェクトにも従事してきました それは9.11記念追悼博物館です
Để biết câu trả lời, chúng ta chỉ cần xem lại lời nhận định của một cựu viên chức của chính phủ Đức: “Hiển nhiên, các kẻ năng nổ cuồng tín nấp sau hậu trường chính trị đã giựt dây cho ủy ban của chính phủ phải đi theo đường hướng của họ”.
元ドイツ政府高官の記した次の言葉は,その答えとして十分でしょう。「 政府委員会の採った政治方針に関しては,教会の熱心な信徒たちが陰で糸を引いていたことは疑えない」。
Tôi không chắc rằng điều đó là khôn ngoan, tùy vào tầm quan trọng của vấn đề, nhưng giờ về cuộc thảo luận về địa chất công trình về việc, nên làm gì sau hậu trường trong trường hợp mọi thứ diễn ra nhanh hơn, hoặc là sự cách tân này được thực hiện chậm hơn nhiều so với những gì chúng ta hi vọng.
問題の重要性を考えれば 良い考えには思えません しかし 地球工学についての議論も始めておくべきでしょう 状況が予想より早く悪化したり 技術改革が予想より遅い可能性もあるのですから
Trong một số trường hợp, hậu quả của sự tham nhũng có thể vô cùng thảm khốc.
贈収賄は悲惨な結果につながる場合があります。
Vai trò của lanolin trong tự nhiên là bảo vệ len và da khỏi khí hậu và môi trường; nó cũng đóng vai trò trong vệ sinh da (hệ vỏ bọc).
自然界におけるラノリンの役割は、ウールと表皮を気候や環境から守ることである。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hậu trườngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。