ベトナム語
ベトナム語のhấp dẫnはどういう意味ですか?
ベトナム語のhấp dẫnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhấp dẫnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhấp dẫnという単語は,引き込む, 魅せる, 魅力, 魅力的を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hấp dẫnの意味
引き込むverb Bởi nếu thế, chúng sẽ đổ sụp dưới tác dụng của lực hấp dẫn あれば重力に引き込まれ 巨大なブラックホールと |
魅せるadjective |
魅力noun ([吸引]) |
魅力的
Vấn đề là đôi khi chúng ta bị xao lãng bởi nhiều điều dường như hấp dẫn hơn. ただ,もっと魅力的に思えることがあまりに多くあり,気をそらされてしまうのです。 |
その他の例を見る
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. 対象の市場は、そこからの収益と同じだけの魅力があります。 |
Phô trương quá mức để hấp dẫn bạn tình. 芸術 も 文学 も シェイクスピア 劇 も エンパイア ・ ステート ・ ビル も |
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường. その緻密で深遠なる美しさで 広場は 劇場のようになります |
Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn. 正しい心を持つ人々は聖書の力強い音信に引き寄せられます。 |
2 Tuy nhiên, ý tưởng về đời sống vô tận đối với họ dường như không mấy hấp dẫn. しかし,限りなく続く寿命という考えに対しては,人々は同様の反応を示さないように見えます。 |
Dàn hợp xướng giọng nữ cao toàn những cô gái hấp dẫn." ソプラノにかわいい子がいっぱいいる」 |
“Festival hoa Đà Lạt 2012: Có nhiều điểm hấp dẫn”. 2006年10月、全国ツアー公演『あかねさす紫の花』。 |
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. 皆は,このおいしい軽食を取って新たな力を得,旅を続けました。 |
Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào? サタンはどのように,この世を魅力的に見せていますか。 |
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú. テレビや映画では,常にセックスがとても魅力的で刺激的なものとして映し出されます。 |
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn. エプシロン が サクランボ を 用意 し て い る |
Sau một thời gian, nước lọc trở nên hấp dẫn hơn với tôi. やがて,水がもっとおいしく感じられるようになりました。 |
Cái đó nhìn hấp dẫn. それは面白い。 |
Và lực hấp dẫn giữa phân tử và protein gây ra sự chuyển động. この動きは分子とタンパク質の 引力によって起こります これが形状作用の概念です |
Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn. 重力が物体を引きつける働きは ビッグバン直前はもっと強力でした |
Các lời nhập đề để làm cho chủ nhà thấy hấp dẫn 家の人が耳を傾けるような紹介の言葉 |
Đề nghị đó nghe hấp dẫn, nhưng có những rủi ro nào? その誘いは魅力的に思えるかもしれませんが,どんなリスクがあるでしょうか。 |
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn. 新しい原料が一つ追加され,包装がより魅力的になっただけかもしれません。「 |
Phóng lên là một cách di chuyển hấp dẫn khác khi bạn rất nhỏ. ジャンプも小さい生き物の動き方として 面白いものです |
Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không? タイ料理をますます食べたくなりましたか。 |
Đến khi Giê-hu tới thành Gít-rê-ên, bà đã cố trang điểm cho hấp dẫn. 啓示 2:18‐23)イゼベルはエヒウがエズレルに到着するまでに,自分を魅力的に見せようとしました。 |
Hấp dẫn chưa? あたし きれい? |
Châm-ngôn 16:23 (TVC) nói: “Người khôn thì miệng cũng khôn, người khôn hấp dẫn thuyết phục”. 箴言 16章23節には,「賢い者の心はその口に洞察力を示させ,その唇に説得力を加える」とあります。 |
Nó khiến điều gì đó trông hấp dẫn đến nỗi bạn phải đuổi theo nó. この属性が付いたものは 「どうしても手に入れたいもの」 として区別されます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhấp dẫnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。