ベトナム語
ベトナム語のhạnh nhânはどういう意味ですか?
ベトナム語のhạnh nhânという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhạnh nhânの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhạnh nhânという単語は,アーモンド, 巴旦杏, 扁桃を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hạnh nhânの意味
アーモンドnoun ([杏仁]) HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. このつえには,熟したアーモンドの実と花がついていますね。 |
巴旦杏noun |
扁桃noun Giờ thì đã rõ là hạch hạnh nhân của động vật có vú 私たちのような霊長類を含む 哺乳類の扁桃体には |
その他の例を見る
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này. このつえには,熟したアーモンドの実と花がついていますね。 |
Điều đó dẫn ta đến một vùng trong não, có tên là Hạch hạnh nhân. この問いに答えるには 扁桃体と呼ばれる 脳の領域について考える必要があります |
GM: Socola đen hạnh nhân (電子音声) アーモンド入り ダーク・チョコレートです |
Trước một giây đó, mức độ hoạt động của hạt hạnh nhân như thế nào? 「1秒前 扁桃体の活動レベルは どうだったか?」 |
Cây hạnh nhân アーモンドの木 |
Nhà nông cần ong để thụ phấn cho vườn hạnh nhân, táo, mận, anh đào và kiwi của họ. ハチによる受粉が必要な収穫物には,アーモンド,リンゴ,プラム,チェリー,キーウィなどがあります。 |
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân. 単一栽培はアーモンドのような ハチに適した作物にまで拡大しました 単一栽培はアーモンドのような ハチに適した作物にまで拡大しました |
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. ラザニアがあり いくつかの蒸し焼きがあり ブラウニーやバタータルトもあり たくさんの種類のパイがありました |
Ví dụ, vui chơi được chứng minh kích thích phát triển hạch hạnh nhân nơi mà nó điều khiển những cảm xúc 例をあげると 遊ぶことで 感情を制御する部位である へんとう体の神経活動が刺激されます |
Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. 扁桃体は 暴力行為や恐怖心を司り 情報を伝達し 引き金を引かせます |
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản. その際の伝統的な食べ物は,トゥロン(アーモンドとはち蜜で作ったお菓子),マジパン,ドライフルーツ,焼いた子羊の肉,魚介類などです。 |
Nồng độ testosterone tăng cao, nồng độ hormone gây stress tăng cao, hạt hạnh nhân của bạn bị kích thích nhiều hơn, và thuỳ trán của bạn dễ mắc sai lầm hơn. テストステロンや ストレス・ホルモンの値が高いと 扁桃体が普段より活発に働き 前頭皮質の働きは鈍くなります |
Modesto được bao quanh bởi đất nông nghiệp phong phú, với các nông sản như sữa, hạnh nhân, gà, gia súc, và quả óc chó, thu về gần $ 2,5 tỷ USD sản xuất nông nghiệp trong năm 2007. 産品の牛乳、アーモンド、牛肉、鶏肉およびクルミを合わせると、2007年の農業生産で25億ドル近い額となった。 |
“Hai điều cản trở lớn của hạnh phúc nhân loại là sự đau khổ và buồn chán”. 「人間の幸福には二人の敵がいる。 それは苦しみと退屈である」。 |
Chúc bạn bình an và hạnh phúc nhân mùa giáng sinh. 安らかで幸せなクリスマスを。 |
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. 積荷として運ばれた後は また引き上げなければなりません 積荷として運ばれた後は また引き上げなければなりません アーモンドの花の時期が終わると 単一栽培のアーモンド園は 広大な 花のない大地になってしまうからです |
Bây giờ, quy mô của việc trồng độc canh cây hạnh nhân đòi hỏi phần lớn những con ong của đất nước chúng ta, hơn 1,5 triệu tổ ong, được vận chuyển trên toàn quốc để thụ phấn cho cây trồng này. アーモンドの単一栽培が広まった今では 150万以上のハチの巣を アメリカ中から輸送し 150万以上のハチの巣を アメリカ中から輸送し アーモンドを受粉させる必要があります アーモンドを受粉させる必要があります |
Năm mươi năm trước đây, những người nuôi ong sẽ nắm giữ một số bầy ong, những tổ ong trong vườn cây hạnh nhân, cho việc thụ phấn, và cũng vì phấn hoa trong hoa hạnh nhân có rất nhiều protein. 50年前は 養蜂家がアーモンド園に 連れて行くハチの巣はごくわずかでした 50年前は 養蜂家がアーモンド園に 連れて行くハチの巣はごくわずかでした アーモンドの花は 花粉がタンパク質に富み ハチに適していました |
Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc? 健全で幸福な結婚生活において謙遜さが肝要なのは,なぜですか。 |
Bí quyết để có hôn nhân hạnh phúc là gì? 円満な結婚のためのかぎは何ですか。 |
Hôn nhân hạnh phúc nhờ đâu? どうすれば結婚生活を成功させることができるか |
Câu hỏi: Làm sao để có hôn nhân hạnh phúc? 質問: 夫婦は結婚の絆を強めるために何ができますか。 |
Điều gì có thể giúp bạn xây dựng hôn nhân hạnh phúc? 幸せな結婚生活を築くためにできること |
Chúng ta hãy xem vài đặc điểm của hôn nhân hạnh phúc và thành công. では,幸福で実りある結婚生活の特徴の幾つかについて考えてみましょう。 |
Sự ý tứ của anh Nathan đã góp phần vào hạnh phúc hôn nhân của chúng tôi. 私たちが幸福な結婚生活を送れたのは,一つにはネイサンがよく気がつく人だったからだと思います。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhạnh nhânの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。