ベトナム語
ベトナム語のhành chínhはどういう意味ですか?
ベトナム語のhành chínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhành chínhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhành chínhという単語は,行政を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hành chínhの意味
行政noun ([行政]) |
その他の例を見る
Khi Sa-tan đề nghị cho Giê-su quyền hành chính trị, ngài đã từ chối サタンから政治上の権力を差し伸べられたとき,イエスはその申し出を退けた |
Trong khi đó, Methodius nối gót chân cha—theo đuổi sự nghiệp hành chính. 一方メトディオスは,父親と同じ職業つまり政府高官になることを選びました。 |
Địa giới hành chính của huyện Nghĩa Hưng được giữ ổn định cho đến nay. 基礎年金制度は現行のままとすべき。 |
Bamako là trung tâm hành chính của Mali. バマコはマリの行政上の中心地である。 |
1901 – Tổng thống Theodore Roosevelt chính thức đổi tên "Đại lâu hành chính" thành Nhà Trắng. 1901年 - 米大統領セオドア・ルーズベルトが大統領府を正式にホワイトハウスと命名。 |
Huyện Nghi Nam được chia thành các đơn vị hành chính gồm 17 trấn. 漢民族を17の民系に分けることができる。 |
Ở phía nam là khu hành chính. 南部は工業地帯。 |
Hiện nay đây là đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. 現在は客室乗務員に専念している。 |
Ngoài ra có 10 tổ chức hành chính phó huyện. 10人の特別委員も彼に従った。 |
Huyện hành chính Thuin bao gồm các đô thị sau: ルジチ自治体には、以下の町村が含まれる。 |
Quan trọng: Trước khi phát hành chính thức, các hành động có thể kém ổn định hơn. 重要: 公式リリース前のアクションは、動作が安定していない可能性があります。 |
Charlie thi hành chính sách thuê nhân viên trọn đời. チャーリーは終身雇用制度を 採用しました |
Thành phố Gabès trên bờ vịnh là một trung tâm hành chính và kinh tế. 湾の南西岸に位置するガベスは経済と行政の中心地である。 |
Các đơn vị này lại được chia thành 81 thôn hành chính. これにより部門数は81部門になることとなった。 |
Trung tâm hành chính là Toyama. リーダーはTOYAMA。 |
Các mã số này không trùng với 13 chữ viết tắt bưu điện đơn vị hành chính Canada. これらのコードは、13あるカナダ各州および領土の郵便略語(英語版)とは重複しない。 |
Người quản lý thành phố xử lý hầu hết các vấn đề hành chính và tài chính. シティ・マネージャーは、行政と財政に関わる事柄のほとんどを扱う。 |
Và bằng 6 ngôn ngữ hành chính của Quốc hội. 国連の公用語である6ヶ国語で展開します |
Sau đó, để chăm lo gia đình, Dries làm quản lý hành chính cho một công ty lớn. その後,家族を養うために,ドリースは大きな会社で事務職員として働きました。 |
Tổ chức hành chính cũng khác biệt. また機能も異なる。 |
Nó có thể là trường học, cơ quan hành chính, bệnh viện. でもそれは学校や官公庁かもしれません 病院もありうるでしょう |
Tại nhiều xứ, những người này có khi bị rắc rối trong những thủ tục hành chính. 国によっては,こうした人々の多くは最終的にお役所の世話になります。 |
Họ thật sự nghĩ rằng họ đang điều hành chính phủ sao? 彼 ら は 事実 上 、 政治 を 統括 し て い る と 思 っ て い る の |
Các hãng điều hành chính gồm Badr Airlines (3), Air Armenia (3), Enimex (5), Gazpromavia (12), và Shar Ink (8). 主な運行会社はBadr Airlines(3), Air Armenia(3), Enimex(5), Gazpromavia(12), とShar Ink(8)である。 |
Ba xã về mặt hành chính là Paris, Lyon và Marseille được chia thành 45 quận đô thị. パリ、リヨン、マルセイユは合計して45の区に分けられている。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhành chínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。