ベトナム語
ベトナム語のhàm răngはどういう意味ですか?
ベトナム語のhàm răngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhàm răngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhàm răngという単語は,義歯, 入れ歯, 護謨, 歯列, ゴムの木を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hàm răngの意味
義歯(denture) |
入れ歯(denture) |
護謨
|
歯列(set of teeth) |
ゴムの木
|
その他の例を見る
Cô có một hàm răng đẹp. 君 は 素晴らし い 歯 を 持 っ て る ね |
♫ Nhưng giờ hàm răng ta でも あごが弱った今 そんなご馳走は食べられない |
Hàm răng sắc lẹm như lưỡ dao và phun độc con mồi trước khi tiêu hóa. 鋭 い 鋸歯 消化 の 前 に 毒 を 出 す ん だ |
Cô này có một hàm răng đẹp. 歯 が そろ っ て る わ |
Mẹ kiếp, hàm răng! 歯 だ この 野郎 ! |
Anh ta có hàm răng vàng- 彼 は 歯 が 黄色 く て... |
Và hàm răng của chúng ta cũng đang thay đổi tại thời điểm này. 人類の歯は今も変化を続けています |
Cliff nói điều đầu tiên anh chú ý ở phụ nữ là hàm răng. và chúng tôi khen răng của nhau. クリフは 女性の歯を最初に見るそうで お互いに 歯を褒め合いました |
Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng. 歯が抜け落ち,壊血病のために歯茎のはれていた船乗りたちは,タヒチ人の真っ白な歯に感心しました。 |
Giờ nếu chúng ta tháo chuỗi xoắn kép và mở tách hai chuỗi ra, chúng ta sẽ nhìn thấy chúng giống như hàm răng. 螺旋をばらして2つの鎖を解くと 歯のようなものが現れます |
Ba cái xương sườn giữa hai hàm răng của con gấu có thể biểu thị ba hướng mà con thú sẽ xô quân chinh phục. 熊の歯の間にある三本のあばら骨は,征服を推し進める三つの方向を示唆していたと言えるでしょう。 |
Trên một đường phố ở Nam Á, một người thân thiện mỉm cười để lộ hàm răng đen và miệng đầy nước bọt màu đỏ. 南アジアの道端で,ある人がにっこりほほえみます。 歯は真っ黒で,口の中は真っ赤な唾液でいっぱいです。 |
Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. これら両刃の“ナイフ”が欠けたり抜け落ちたりすると,代わりの歯が“ベルトコンベヤー”式に前面に出てきます。 |
Thật vậy, “có một dòng-dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, đặng cắn-xé những người khó-khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo-khổ khỏi loài người”. 実際,「その歯が剣,そのあご骨が屠殺用の刀となっており,苦しんでいる者たちを地から,貧しい者たちを人の中から食い尽くそうとする世代がある」のです。( |
Và cuối cùng, thường là với một hàm răng giả công nghệ cao họ rời khỏi hệ thống y tế và cố gắng tìm lại cuộc sống như trước chiến tranh. そして最後に、多くはハイテク義肢をつけ 医療システムを抜けて、彼らの 戦場以前の生活を取り戻すのです |
Hàm trên có 19 răng ở mỗi bên hàm. 上顎骨には顎の各側面に19本の歯がある。 |
Thật là tương đối dễ dàng để theo một hướng đi ở bên trong hàng rào cản một khi chúng ta biết được có bầy động vật ăn thịt với hàm răng nhọn lượn quanh ngay bên ngoài hàng rào cản. 柵のすぐ外に鋭い牙を持ったサメが群れを成して泳いでいることが分かれば,柵の内側を進もうとするのは比較的容易です。 |
Để làm được điều này, cá vẹt dùng hàm cứng như mỏ chim và răng hàm chắc khỏe của nó. 鳥のくちばしのような口と頑丈な奥歯を使うのです。 |
Gần 30% dân số bị rối loạn, nhiễm bệnh hay răng hàm không hoạt động ảnh hưởng đến toàn cơ thể. 人口の3割にも及ぶ人が 顎に何らかの障害 病気 機能不全があり 身体全体に悪影響を及ぼしています |
Đây là những chú cá voi tấm sừng dùng các tấm sừng hàm thay cho răng để bẫy con mồi. これらはみなヒゲクジラで 獲物を捕まえるのに歯の代わり 毛むくじゃらの「ひげ板」を使います |
Các hóa thạch bao gồm sọ, hàm, xương sườn, răng, xương chân gần như hoàn thiện, bàn tay, và tai trong. 化石には頭蓋骨、顎、肋骨、歯、ほぼ完全な足の骨、手の骨、耳小骨が含まれる。 |
Luôn luôn có một chỏm má lớn, đặc biệt như vậy ở răng tiền hàm dưới đầu tiên. 最後に、独特な楕円形のくぼみが、第1対の歯の下に位置している。 |
Và anh ta mất cả phần hàm dưới, môi và cảm và hàm trên và cả răng. そのため下顎 唇 あご 上顎の関節に歯も失いました |
Hàm trên gồm 21 hay 22 răng. 体列鱗数は19か21。 |
Thiếu bất cứ răng nào trừ các răng tiền hàm số 1 hoặc 2. 単歯類と重歯類は、上顎門歯が1対か2対かで特徴付けられる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhàm răngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。