ベトナム語
ベトナム語のgóp vốnはどういう意味ですか?
ベトナム語のgóp vốnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgóp vốnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgóp vốnという単語は,出資するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語góp vốnの意味
出資するverb |
その他の例を見る
Tôi đă sáng lập, đồng sáng lập hay góp vốn vào hơn 30 công ty khắp các ngành công nghiệp. 私は様々な業界で30を越える会社を 個人や共同で設立したり 資金提供したりしてきました |
Khi mở một kênh, người tham gia phải cam kết một khoản tiền (trong một giao dịch góp vốn trên blockchain). チャネルを開いたとき、参加者はファンディング(入金)をしなくてはならない(ブロックチェーン上のファンディングトランザクション)。 |
Giao dịch cam kết phân chia các khoản tiền từ giao dịch góp vốn theo phân bổ chính xác giữa Alice và Bob. コミットメントトランザクションはアリス⇔ボブ間で正しく割り当てられたファンティングトランザクションに基づいて資金を分配する。 |
Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng. さらに地域社会参加や社会資本の比較基準に 目を向けると 格差レベルとの とても密接な関連性が見られます |
Quỹ Bill & Melinda Gates (tiếng Anh: Bill & Melinda Gates Foundation) là một tổ chức từ thiện lớn nhất thế giới, được sự góp vốn bởi Bill Gates, chủ tịch và người sáng lập ra tập đoàn Microsoft, và vợ của ông, bà Melinda Gates. ビル&メリンダ・ゲイツ財団 (Bill & Melinda Gates Foundation; B&MGF) は、マイクロソフト会長のビル・ゲイツと妻メリンダによって2000年創設された世界最大の慈善基金団体である。 |
Những quỹ này là để từ thiện cái mà đầu tư mạo hiểm, góp vốn tư nhân, và cuối cùng là quỹ tương hỗ đang đầu tư vào, nhưng với một nút xoắn -- bởi vì một cộng đồng thường hình thành xung quanh những quỹ như thế này như nó đã từng xảy ra ở Acumen và những nơi khác. これらのファンドはベンチャーキャピタル プライベートエクイティそして最終的には投資信託の形で慈善事業に 投資をおこないます 普通と違うのは アキュメンほかこうしたファンドを中心にコミュニティーが 形成されることです |
Bởi thực tế là, một phần ba trong toàn bộ thị trường vốn thuộc về các cá nhân như chúng ta và phần lớn phần còn lại được quản lý bởi các tổ chức có quyền lực và thẩm quyền và số tiền vốn từ chúng ta. với tư cách là người góp vốn, người thụ hưởng, cổ đông, và công dân. というのは 実際は この資本という大海の3分の1は 我々のような個人に属していて 資本市場の残りのほとんどが 組織の手中にありますが その権力や権限や 資本は 我々に由来しています 会員、加入者、信託受益者、株主や 市民である私たち個人から来ています |
Dòng vốn chảy vào cũng đóng góp vào việc tăng giá tài sản. 資本流入はまた、資産価格の大幅な上昇にも貢献した。 |
Tại Ấn Độ, các biện pháp cải cách đang giúp cải thiện lòng tin của giới kinh doanh và đầu tư, và thu hút thêm vốn sẽ đóng góp vào mức tăng trưởng 7,5% năm nay. インドでは、改革による企業・投資家の信頼向上と新たな資金の誘致によって、2015年の成長率は7.5%まで押し上げられるだろう。 |
Thỏa thuận mới này thể hiện các cam kết mạnh mẽ của các nhà tài trợ cũ và mới, đóng góp từ các khoản trả trước của các nước đã từng sử dụng các nguồn vốn không lãi suất của IDA và đóng góp từ thu nhập ròng của Ngân hàng Thế giới và Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC). 新たな協力枠組みは、新旧ドナーによる拠出、ならびに過去のIDAの無利子融資借入国による返済の前倒し、さらに世銀と国際金融公社(IFC)からの純利益の資金移転から成っている。 |
Cái lưới kéo cá tượng trưng cho một công cụ trên đất vốn tự xác nhận là hội-thánh của Đức Chúa Trời và gom góp “cá”. 「引き網」は神の会衆であると公言して「魚」を集める地上の道具を表わしています。 |
Vốn nhân lực, bao gồm kiến thức, kỹ năng và tình trạng sức khỏe được tích lũy qua thời gian, là yếu tố quan trọng đóng góp cho sự phát triển kinh tế và giảm tỉ lệ đói nghèo bền vững ở các quốc gia trong thế kỷ 20, đặc biệt là ở khu vực Đông Á. 人的資本、つまり生涯をかけて培われる知識、技術、健康は、20世紀に東アジア諸国をはじめとする多くの国で持続的経済成長率と貧困削減率の重要な要素であった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgóp vốnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。