ベトナム語のGói Dịch vụはどういう意味ですか?

ベトナム語のGói Dịch vụという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのGói Dịch vụの使用方法について説明しています。

ベトナム語Gói Dịch vụという単語は,Service Packを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語Gói Dịch vụの意味

Service Pack

その他の例を見る

Bạn có thể hủy gói dịch vụ trả phí của YouTube bất cứ lúc nào.
YouTube 有料メンバーシップの解約は、いつでもできます。
Các toà nhà đang dần trở thành các gói dịch vụ.
建物は様々なサービスの集合体なので
Nó là một gói dịch vụ toàn vẹn, và nó hoạt động.
すべてを網羅したサービスで 効果をあげています
Nếu gói dịch vụ của bạn hiện đang tạm dừng, hãy tìm hiểu cách tiếp tục đăng ký lại.
現在メンバーシップを一時停止している場合は、定期購入の再開方法をご覧ください。
Hãy làm theo các bước bên dưới để hủy hoặc tạm dừng gói dịch vụ trả phí của YouTube.
YouTube 有料メンバーシップを解約または一時停止する方法は次のとおりです。
Tùy thuộc vào gói dịch vụ của bạn, nhà cung cấp dịch vụ có thể tính phí cuộc gọi điện thoại.
ご利用の携帯通信会社の料金プランによっては、通話が課金の対象となることがあります。
Một spa chỉ dành cho nữ chạy chiến dịch quảng cáo các gói dịch vụ và giờ làm việc tại các trung tâm spa của họ.
ある女性専用スパでは、施設内で利用可能なサービスや営業時間について案内するキャンペーンを運用しています。
Quan trọng: Tùy thuộc vào gói dịch vụ của bạn, nhà cung cấp dịch vụ có thể tính phí tin nhắn văn bản hoặc tin nhắn đa phương tiện.
重要: ご利用の携帯通信会社の料金プランによっては、テキスト メッセージやマルチメディア メッセージの送受信が課金の対象となることがあります。
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
代わりに、価格表示オプションを使用して Google 広告のテキスト広告を掲載し、見込み顧客にサービスプランを提示できます。
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
確認コードをテキスト メッセージで受け取る場合は、ご利用のサービスプランとモバイル端末がテキスト メッセージに対応しているかどうかをご確認ください。
Nếu bạn chọn nhận mã bằng tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
コードをテキスト メッセージで受け取る場合は、ご利用のサービスプランと携帯端末がテキスト メッセージに対応しているかどうかをご確認ください。
Một số thiết bị di động và gói dịch vụ có thể sử dụng cách thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ để mua hàng trên Google Play.
ご利用のモバイル デバイスやサービスプランによっては、Google Play でのご購入にキャリア決済をご利用いただけます。
Không đưa phí kích hoạt cho các gói dịch vụ không dây vào thuộc tính price [giá] đối với thiết bị di động và máy tính bảng bán ở Hoa Kỳ.
米国で販売されているモバイル デバイスおよびタブレットの price [価格] 属性にワイヤレス プランの開設費用を含めないでください。
Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại.
家族向けアウトドア ツアーの広告グループで、「ハイキング、キャンプ」などのトピックをターゲットに設定しています。
Windows XP Gói dịch vụ 3 (SP3) được phát hành cho nhà sản xuất vào ngày 21 tháng 4 năm 2008 và cho công chúng thông qua Microsoft Download Center và Windows Update vào ngày 6 tháng 5 năm 2008.
Service Pack 3 2008年4月21日に完成し、2008年5月6日にMicrosoftダウンロードセンターおよびWindows Updateで公開された。
Tùy vào nhà cung cấp dịch vụgói dịch vụ, thiết bị của bạn có thể tự động kết nối với mạng dữ liệu có sẵn nhanh nhất của nhà cung cấp dịch vụ.
ご利用の携帯通信会社やサービスプランによっては、利用できる最も高速のデータ ネットワークに自動的に端末が接続される場合があります。
Để tìm hiểu xem bạn có thể sử dụng tính năng Tin nhắn theo thời gian thực (RTT) với thiết bị và gói dịch vụ của mình hay không, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn.
ご利用の端末やサービスプランで RTT を使用できるかどうかについては、携帯通信会社にお問い合わせください。
Lưu ý: Nếu bạn không chắc liệu có thể dùng chế độ TTY hoặc tính năng Tin nhắn theo thời gian thực (RTT) với thiết bị và gói dịch vụ của mình không, hãy kiểm tra với nhà mạng.
注: ご利用の端末やサービスプランで TTY または RTT を使用できるかどうかわからない場合は、携帯通信会社にお問い合わせください。
Bạn cũng có thể thêm phương thức thanh toán dự phòng để đảm bảo gói dịch vụ của bạn hoạt động liên tục, ngay cả khi hệ thống không thể tính phí vào phương thức thanh toán chính của bạn.
また、予備のお支払い方法を追加することで、メインのお支払い方法に対して請求を行うことができなかった場合でも、メンバーシップを有効な状態に保つことができます。
Khi sử dụng dịch vụ này, bạn chỉ mua vé để xem duy nhất một sự kiện, chứ không thanh toán cho một gói các dịch vụ hoặc các sự kiện.
複数のサービスまたはイベントに対して一括で支払うのではなく、1 つのイベントのパスのみを購入します。
Phí kích hoạt được tính với gói đăng ký dịch vụ không dây hoặc các mặt hàng với gói đăng ký không dây.
開設費用は、ワイヤレス サービスのサブスクリプション プランまたはワイヤレスのサブスクリプション プランの提供に対して発生します。
Hệ thống không hỗ trợ gói đăng ký dịch vụ không dây cho Quảng cáo mua sắm ở Hoa Kỳ.
ワイヤレスのサブスクリプション プランは、米国のショッピング広告ではサポートされていません。
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
私たちは投資家を見つけ 投資家は事業活動の 費用を支払います もしそれが成功すれば 良い結果が得られますし 再犯率が減ることで 政府は支出が抑えられ その節約できた分で 成果について 対価を支払います
Bạn có thể thanh toán theo định kỳ đối với các gói đăng ký và dịch vụ khác bằng cách truy cập vào pay.google.com.
pay.google.com にアクセスすると、定期購入やその他のサービスの定期的な請求について支払いを行うことができます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語Gói Dịch vụの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。