ベトナム語のgiàu cóはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiàu cóという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiàu cóの使用方法について説明しています。

ベトナム語giàu cóという単語は,富, 金持ち, 金持ちを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giàu cóの意味

noun

Mọi thứ của vua A-suê-ru cho thấy ông rất giàu có và quyền lực.
アハシュエロス王に関するあらゆるものが,そのと権力の大きさを示していました。

金持ち

noun (〈富+持つ〉)

金持ち

noun

Tôi đã bảo giàu có hay không không quan trọng rồi !
金持ちかどうかどうでもいいって!

その他の例を見る

Giàu có và khiêm nhường không?
金持ちで, 謙 けん 遜 そん である
Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có
財産に対する見方を教える
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn
我々は ただ豊かになるだけでは 国際目標に到達できないのです
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
そして,裕福なナバルの羊飼いとして働く若者たちによく出会いました。
Phải chăng sự giàu có và sự thờ phượng thật không đi đôi với nhau?
と真の崇拝とは相いれませんか。
Giàu- nơi Đức Chúa Trời”.
『神に対して富む』。
Việc kiên trì góp nhặt các hạt phấn vàng li ti này đã làm cho ta giàu có.”
わたしはこうして小さな粒をこつこつとためて大きなを築いたのだよ。」
Nhưng người ấy nghe mấy lời thì trở nên buồn-rầu, vì giàu- lắm”.—Lu-ca 18:18-23.
彼は非常に富んでいたからである」。 ―ルカ 18:18‐23。
E: Các ông giàu có hơn chúng tôi.
僕らは貧乏なのに
Làm tôi giàu có nhé.
金持ち に さ せ て くれ
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
ここにあるこの塗料はダッチボーイという 塗料会社を救ったんです。
Chính Chúa Giê-su cũng không giàu có.
イエス自身も,富んだ人ではありませんでした。
Thời nay, ai là những “con trai” và “con gái”, và ai là “sự giàu- các nước”?
諸国民の資産」とはだれのことですか。
Cặp đôi giàu có li hôn, họ cần bốn căn thay vì hai.
金持ち の 夫婦 なら 4 つ の 家 が 必要 に な る
Ngài có xem những yếu tố như nổi tiếng và giàu có là quan trọng không?
名声やといった要素を重視されましたか。
Samaranch được sinh ra trong một gia đình giàu có ở Barcelona.
ソルはバルセロナのかなり裕福な家庭に生まれた。
Giàu có nhờ đức tin
信仰を抱いた結果としての
Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có.
それに対し,勤勉さはの同意語と言えます。
Đó là nhà của Cai-pha, thầy tế lễ thượng phẩm giàu có và quyền lực.
裕福で権力を持つ大祭司カヤファの家です。
“Kẻ muốn nên giàu-, ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bẫy-dò” (I TI-MÔ-THÊ 6:9).
『富もうと思い定めている人たちは,誘惑とわなに陥ります』― テモテ第一 6:9。
Sa-lô-môn vừa giàu có dư dật vừa đầy dẫy sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
ソロモンはも,神から授かった知恵も,あり余るほど持っていました。
36 tiếng kể từ lúc này, anh sẽ trở nên giàu có.
今 から 36 時間 で あなた は 大 金持ち に なれ る
Như Châm-ngôn 10:22 nói: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-”.
箴言 10章22節にあるとおり,「エホバの祝福,それが人を富ませる」のです。
Lớn lên trong một gia đình nghèo, Hitoshi có ước muốn mãnh liệt trở nên giàu có.
貧しい家庭で育ったゆえに,均は金持ちになることを強く願っていました。
Tôi thì thấy giống một con khốn giàu có hơn.
私 に は ビッチ よ

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giàu cóの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。