ベトナム語のgiáng trảはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiáng trảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiáng trảの使用方法について説明しています。

ベトナム語giáng trảという単語は,適す, おうずる, 事足りる, 手応え, 全うするを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giáng trảの意味

適す

おうずる

事足りる

手応え

全うする

その他の例を見る

Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô.
エホバは自ら,エジプトに十の災厄をもたらすことによってその質問にお答えになりました。
* Sự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính, GLGƯ 97:22.
* 報復 は 神 を 敬わない 者 の うえ に 速やか に 及ぶ, 教義 97:22.
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh.
□ 例えば,1988年のクリスマスの直前のこと,パメラという名のエホバの証人は,職場の電話口で,国内の別の場所の支店で働くセールスマンと話をしました。
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo...
モニタリングセンターのROMIRの調査によると,回答者の8%が,カトリックのクリスマスの日付に従って12月25日と,正教会の日付に従って1月7日に,クリスマスを祝うと述べた。
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn.
しかし,しばしば買い物や請求書のプレッシャーや忙しいスケジュールのために,クリスマスの精神がかすみ,失われてしまうことさえあることを誰でも知っています。
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng).
答えとして,救い主の死と 贖 あがな いの犠牲,質素な環境での降誕,奇跡と教え,人々への優しい気遣い,天の御父への従順などが挙げられるだろう。)
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”.
典型的な例として,クリスマスのどこが一番好きかと尋ねられた11歳のある少女は,「興奮,幸福な気分,[それに]贈り物をすること」と答えました。「
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”.
私,クリスマスは祝わないの」とパメラは答えました。
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này.
30 見 み よ、 彼 かれ ら は 自 じ 分 ぶん たち の 中 なか に やって 来 き て、その 罪 ざい 悪 あく に ついて 告 つ げ 知 し らせた 主 しゅ の 預 よ 言 げん 者 しゃ を すべて 殺 ころ した。 その ため、 彼 かれ ら に 殺 ころ された 人々 ひとびと の 血 ち が、 主 しゅ なる 神 かみ に 向 む かって、 自 じ 分 ぶん たち を 殺 ころ した 者 もの たち に 報 ほう 復 ふく する よう に 叫 さけ んだ。 その 結 けっ 果 か 、 神 かみ の 裁 さば き が、これら の 闇 やみ の 業 わざ を 行 おこな い、 秘 ひ 密 みつ 結 けっ 社 しゃ を 作 つく った 者 もの たち に 下 くだ った の で ある。
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó?
22 見 み よ、 見 み よ、1 報 ほう 復 ふく は 神 かみ を 敬 うやま わない 者 もの の うえ に 旋風 せんぷう の よう に 速 すみ やか に 及 およ ぶ。 そして、だれ が それ を 免 まぬが れる で あろう か。
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình.
18 あなた は 思 おも いとどまった 方 ほう が よい でしょう。 もし あなた が 自 じ 分 ぶん の 息 むす 子 こ を 1 殺 ころ せ ば、 彼 かれ に は 罪 つみ が ない ので、 彼 かれ の 血 ち は 地 ち から 主 しゅ なる 神 かみ に 向 む かって、あなた に 報 ほう 復 ふく する よう に 叫 さけ ぶ でしょう。 そして、 恐 おそ らく あなた は 2 命 いのち を 失 うしな う でしょう。」
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi.
これらの問題でまだ手探り状態の時に,もう一つつらい経験をして打ちのめされました。
Ở hầu hết các quốc gia châu Âu, ngày lễ Giáng Sinh vào hai ngày 25 và 26 tháng 12 là ngày nghỉ lễ chính thức có trả lương cho tất cả người lao động.
クリスマスの初日と2日目(12月25日と26日)は聖なる日で、すべての仕事は休みとなる。
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì.
あるクリスマス休暇のとき,その雑誌の山を眺め,これにお金を払ったのだから,少なくとも何冊かは読んで内容を知るべきだろうと考えました。
(Câu trả lời có thể bao gồm “sự chuộc tội”, “sự cứu chuộc của Thượng Đế”, “sự giáng lâm của Đấng Mê Si,” và lời hứa rằng “Thượng Đế [sẽ] đi xuống giữa con cái loài người.”)
答えには,「贖罪」「神の 贖 あがな い」「メシヤの来臨」「神御自身が人の子らの中に 降 くだ って」来られるという約束などが挙げられるであろう。)
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không.
その答えを知ると,クリスマスがクリスチャンの祝いかどうかが分かるでしょう。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giáng trảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。