ベトナム語
ベトナム語のgiải phápはどういう意味ですか?
ベトナム語のgiải phápという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiải phápの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgiải phápという単語は,解決策, 鍵, ソリューション, 解決策を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語giải phápの意味
解決策noun ([解法]) |
鍵noun |
ソリューション
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. 彼らは答えやソリューションを ただ与えることを止め |
解決策
Giải pháp cần phải đơn giản, phải thực tế. シンプルで広範囲に利用できる 解決策が必要です |
その他の例を見る
Kinh doanh được không xem như một giải pháp. ビジネスは 解決策ではなく |
Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì? では,唯一の永続的な解決策とは何でしょうか。 |
(b) Bạn nghĩ gì về giải pháp đó cho vấn đề bất công? ロ)不公正という問題がそのようにして解決されることを,あなたはどう思いますか。 |
Trao đổi để tìm ra cái giải pháp khắc phục! 検討の結果、改修工事を決定。 |
Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. 薬による治療は一時的なもので,問題を除き去るものではないのです。 |
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. 彼らは答えやソリューションを ただ与えることを止め |
Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào. 平和的に解決するための交渉は難航しました。 |
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện. 経費を抑えるための解決策はすでに幾つか浮上しています。 |
Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn. 解決というのはもっとずっと限られたものです |
Chúng là những vấn đề cần chúng ta tìm hiểu và tìm ra giải pháp. こうした本質的な問題こそ "解決策"が必要なんです |
Có một giải pháp nào không? 解決策はあるのでしょうか。 |
Vậy thì giải pháp sẽ là hôn ta, rồi giết ta. だっ たら 私 に キス し て 、 殺 す しか な い |
Khi giải quyết những bất đồng, mục tiêu là tìm giải pháp hơn là giành phần thắng. 意見の相違に対処するうえで目標となるのは,勝つことではなく解決することです。 |
9 Rõ ràng, theo Kinh-thánh, linh hồn chết và giải pháp cho sự chết là sự sống lại. 9 魂は死ぬものであり,死からの救済策は復活であるというのが聖書の教えであることは明白です。 |
Phần dưới liệt kê các giải pháp bổ sung của bên thứ ba có thể hữu ích: 他にも、次のようなサードパーティ ソリューションが有効です。 |
Càng nghĩ tôi càng thấy khó để tìm ra được một giải pháp. 考えれば考えるほど,解決の道が遠のいていくように感じられます。 ...... |
Nhưng tiêu diệt họ tất không phải là giải pháp tốt nhất để giải quyết vấn đề. しかし,彼らを滅ぼしたところで,それは問題解決の最善の方法とはならなかったでしょう。 |
Vâng, giải pháp cuối cùng nằm trong tay Đấng Tạo Hóa của chúng ta. そうです,究極の解決は創造者にかかっています。 |
Và trong trường hợp thật sự khốn khó, thì tặng luôn có thể là giải pháp hay nhất. さらに,本当に困窮している場合は,プレゼントしてあげるのが最善の解決策かもしれません。 |
Liệu những biển đang tồn tại có phải là giải pháp? 果たして既存の標識で大丈夫でしょうか? |
Mọi vấn đề đều mang tính địa phương, các giải pháp cũng vậy すべての問題や その解決策は地域特有です |
Nhưng những giải pháp có thể thực sự tạo ra thay đổi lớn cho các nước nghèo. ただ、貧しい国ではその対処法次第で非常に大きな 違いを生むことが出来ます |
Cả hai giải pháp đều được xem là khả thi. 両方がそろうことで観測は可能となる。 |
Nhưng có phải phẫu thuật là giải pháp duy nhất không? では,美容整形がその答えとなるでしょうか。 |
Hãy thử các giải pháp bên dưới. 以下の解決方法をお試しください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgiải phápの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。