ベトナム語のgiá vẽはどういう意味ですか?

ベトナム語のgiá vẽという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgiá vẽの使用方法について説明しています。

ベトナム語giá vẽという単語は,イーゼル, 画架, 架台, 木挽き台, 三脚架を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語giá vẽの意味

イーゼル

(easel)

画架

(easel)

架台

木挽き台

三脚架

その他の例を見る

Khi đoạn phim được chiếu trên ti vi giá trị các bức vẽ của Marla không còn gì hết.
これがオンエアしたとき マーラの作品の価値は消えました
Chẳng lẽ bạn không có giá trị hơn bức họa vẽ bằng phấn và chì than sao?
あなたは,チョークと木炭で描かれた絵より価値があるのではありませんか。
Các giá trị này thường được vẽ trên biểu đồ Rumack-Matthew để xác định mức độ cần quan tâm.
これらの数値はRumack-Matthewノモグラムにグラフ化され、中毒が懸念されるレベルであるか判断される。
Biểu đồ chuyển động cho phép bạn vẽ các giá trị tham số trong báo cáo của mình với tối đa bốn chỉ số theo thời gian.
モーション グラフでは、最高 4 つの異なる指標に対してレポートのディメンション値を時間経過に沿ってグラフ化することができます。
Tôi nghĩ rằng văn hóa của chúng ta tập trung quá vào thông tin lời nói mà chúng ta hầu như không nhận thấy giá trị của việc vẽ vô định.
私たちの文化では言語情報が あまりに重視されているため 落書きの価値がほとんど見えないのです
(Tiếng cười) Và thế là điều họ làm là -- mỗi nghệ sĩ này, ở trên một tấm thẻ 23 x 18 xăng-ti-mét mà họ bán với giá 10 đô, họ đã vẽ những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.
(笑) それぞれのアーティストが 23 ×18センチのカードに オリジナルの絵を描き 10ドルで売っています
Chúng ta muốn giúp người ta hiểu giá trị của thông điệp Nước Trời và muốn chỉ vẽ cho họ cách thức học hỏi thêm về điều này.
わたしたちは,人々が王国の音信の価値を知るよう助け,そのことをさらに学ぶ方法を示したいと思います。
Muốn đánh giá chính xác một người, hãy chọn lúc các chuyên gia trong này đang chờ để vẽ từng cặp một.
人を正確に見極める方法を 本気で知りたいなら 会場のコンサル業の方はどなたも 手がムズムズしているはずです 2×2の分割表を描くんです
Các em đó viết thư hy vọng sự ao ước trong lòng được mãn nguyện—dù cho đó là đồ chơi “máy vẽ điện toán” (graphic computer) trị giá 18.000 Yen (136 Mỹ kim) hay là đồ chơi video có thể mang theo được với giá 12.500 Yen (95 Mỹ kim).
子供たちは,1万8,000円もするおもちゃの「グラフィックコンピューター」や,1万2,500円の“携帯用ファミコン”など,自分の望みの物が手に入ることを期待しながら手紙を書きました。
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
最後に あまり知られてないことですが 最も偉大な文化遺産の中には 落書きが元となったものがあります
Với Đặt giá thầu CPC thủ công, ngay cả khi nhóm quảng cáo của bạn có 15 từ khóa, bạn vẫn có thể chọn đặt giá thầu cao hơn chỉ cho từ khóa "bút vẽ", sẽ được áp dụng mỗi khi từ khóa đó kích hoạt quảng cáo của bạn.
クリック単価制での個別単価設定を使用すれば、たとえば広告グループに全部で 15 個のキーワードがあったとしても、「絵筆」という 1 つのキーワードだけに高めの入札単価を設定することができ、そのキーワードによって広告が表示された場合にのみ、この入札単価が適用されます。
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
自然災害で崩れた建物や 核施設内にロボットを 送り込んで 状況の確認や 放射能レベルのチェックを 行わせることができます
Dãy đối với n = 27, như được liệt kê và vẽ trên đồ thị ở dưới, cần 111 bước lặp (41 bước qua số lẻ, được in đậm), tăng tiến đến giá trị cao nhất là 9232 trước khi thu giảm về 1.
初期値として 27 を選ぶと、以下のように数列は111ステップにまで及び、その値は最終的に 1 に到達する前に 9232 にまで増大する。
Tôi lấy Jackson làm một ví dụ là bởi có một nữ họa sĩ người Mỹ rất trẻ. Tranh vẽ của cô này đậm chất của Jackson Pollock, và các tác phẩm đó đáng giá hàng chục ngàn đô la, phần lớn là vì người tạo ra chúng còn quá trẻ.
わざとポーロックの例を挙げたのですが それは 彼のようなスタイルの絵を描く 幼いアメリカ人アーティストがいて 彼女の作品は 何万ドルもするからです 非常に幼いのが大きな理由です
Rất quan trọng vì mỗi thứ mà ta tạo ra đều phải đi qua những vòng đời khác nhau và ta dùng những tiến bộ khoa học gọi là "sự đánh giá vòng đời" hoặc như ở Mỹ, người ta gọi đó là "phân tích dòng đời" để vẽ ra bức tranh rõ ràng bằng cách nào mà khoa học kỹ thuật khi len lỏi vào các hệ thống đó lại có ảnh hưởng lên môi trường tự nhiên
基本的に全ての物は ライフサイクルの各ステージをたどります この科学的なプロセスは ライフサイクルアセスメントと呼ばれ 米国ではライフサイクルアナリシスと呼びますが これにより システムの中でも技術的な分野で 私たちがすることが どのように自然環境に影響するか 明確なイメージを得ることができます
Và ngày nay, chúng ta có một định nghĩa có thể được xem là phổ biến nhất, ít nhất là theo tôi nghĩ, là như thế này: Một cách chính thức, vẽ vô định có nghĩa là giết thời gian, bỏ phí thời gian, mất thì giờ, để tạo ra những nét nguệch ngoạc không ý nghĩa, để làm việc gì đó hầu như không có giá trị, không đem lại lợi ích và không có ý nghĩa, và -- theo cách của cá nhân tôi -- để làm "không gì cả".
そして今日では 史上最も不快な定義だと 個人的には思えるのですが “doodle”の公式の定義は 「無駄に時間を過ごす」「ぐずぐずする」 「ブラブラする」「無意味なことを描く」 「価値や実質のないことをする」 といったことであり その中でも 私のお気に入りの定義は 「何もしない」です

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語giá vẽの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。