ベトナム語
ベトナム語のgia côngはどういう意味ですか?
ベトナム語のgia côngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgia côngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のgia côngという単語は,加工する, 細工する, はたらく, 就労する, 捏ねるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語gia côngの意味
加工する(work) |
細工する(work) |
はたらく(work) |
就労する(work) |
捏ねる(work) |
その他の例を見る
13 Tham gia công tác cứu trợ. 13 救援活動に参加する。 |
Thật vui mừng biết bao khi được tham gia công việc mùa gặt do chính Ngài điều khiển! ですから,神の導きによるこの収穫の業に加われることは,本当に大きな喜びです。 |
9 Vào thế kỷ thứ nhất, những ai đã tham gia công việc rao giảng? 9 1世紀にはだれが宣べ伝える業に携わったのでしょうか。 |
Khuyến khích cử tọa tham gia công việc tiên phong phụ trợ hay đều đều. 補助開拓か正規開拓を行なうよう励ます。 |
Sáu tháng sau, chúng tôi được mời tham gia công việc lưu động tại Bỉ. 半年後,ベルギーでの旅行する奉仕に招かれました。 |
Sau khi kết hôn được 10 năm, tôi và anh Paolo được mời tham gia công việc vòng quanh. 結婚して10年後,わたしたちは巡回奉仕に招待されました。 |
Hãy nỗ lực tham gia công việc rao giảng và hết lòng yêu mến anh em. 伝道にできるだけ多く参加し,兄弟たちみんなを愛してください。 |
• Tại sao tham gia công việc rao giảng là một đặc ân lớn? ● 宣べ伝える業に加わることは大きな特権である,と言えるのはなぜですか |
Ai cần tham-gia công việc? なぜ気にかけるか |
15 Dân sự Đức Giê-hô-va tham gia công việc xây cất trên khắp đất. 15 エホバの民は世界じゅうで建設の業を行なっています。 |
Hãy suy nghĩ và cầu nguyện về việc tham gia công việc đầy thỏa nguyện này. そして,満足のゆくこの奉仕の分野に自分も加わることを祈りのうちに考慮してください。 |
Bạn có bao giờ tham gia công việc tình nguyện chưa? 何かのボランティアに参加しましたか。 |
6 Vào năm 1919 con số những người tham gia công việc rao giảng tin mừng là chưa tới 4.000 người. 6 1919年当時,良いたよりを広める業に参加していることを報告した人は4,000人にも達しませんでした。 |
5 Chúng ta nên có mục đích cụ thể mỗi khi tham gia công việc tìm kiếm. 5 探す業に,毎回,明確な目的を持って参加しましょう。 |
Từ năm 1960 đến 1967, số người tham gia công việc rao giảng ở Pháp tăng từ 15.439 lên 26.250. 1960年から1967年の間に,フランスで宣べ伝える業に参加した人の数は,1万5,439人から2万6,250人へと増加しました。 |
Phần lớn học viên là những cặp vợ chồng tham gia công tác lưu động. 生徒の大半は旅行する奉仕に携わる夫婦でした。 |
23 Có nhiều cơ hội để tham gia công việc xây cất. 23 建設奉仕に加わる機会はいろいろあります。 |
Ngày hôm sau, chị tham gia công tác rao giảng lần đầu tiên. 次の日,女性は宣べ伝える業に初めて参加しました。 |
Họ có một công ty khá phát đạt chuyên về máy gia công chính xác, với 17 nhân viên. 経営している精密加工会社は順調で,従業員が17人いました。 |
Hạnh phúc đến với những người cố gắng hết lòng tham gia công việc rao giảng.—Lu-ca 11:28. 詩編 41:1,2。 使徒 20:35)幸福は,宣べ伝える業に打ち込むことからも得られます。 ―ルカ 11:28。 |
Các Nhân-chứng ở Wołów quý trọng đặc ân được tham gia công việc đầy vui mừng này. そして,終わりが来る前にさらに多くの石の心がこたえ応じるよう助ける活動の上に,エホバからの祝福が引き続きあるよう期待しています。 |
Bạn không đơn độc khi tham gia công việc rao giảng. 伝道に携わる時,あなたは一人きりではありません。 |
Nhưng giờ đây bạn sốt sắng tham gia công việc đó*. ところが,今ではその活動に熱心に加わっています。 |
Khi tham gia công việc dạy Kinh Thánh, chúng ta nhận được những ân phước nào? 聖書研究の業に携わることによって,どんな祝福を経験できますか。 |
Khi tham gia công việc rao giảng, bạn có nhiều cơ hội đọc cho người khác nghe. 野外奉仕に携わっていると,他の人のために読んで聞いてもらう機会がたくさんあります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のgia côngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。