ベトナム語のgia cầmはどういう意味ですか?

ベトナム語のgia cầmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのgia cầmの使用方法について説明しています。

ベトナム語gia cầmという単語は,家禽、鳥, 家禽を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語gia cầmの意味

家禽、鳥

noun

家禽

noun

Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này.
残念なことに,幾つかの地域では,ライフルの数がそれら家禽の数とほぼ同じになりつつあります。

その他の例を見る

Thịt gia cầm xông khói. Thịt săn chắc đem lại cảm khác mới lạ.
燻製にした鳥肉。締まった肉質が別格の味覚を届けてくれる。
Gia cầm thì được vận chuyển từ East Anglia, vân vân, tới vùng đông bắc.
鶏肉は東アングリアなどから 北東へ到着しました
Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.
それから何年か過ぎて 鳥インフルエンザのうわさがたくさん出てきました
Theo Viện Worldwatch thì 74% số thịt gia cầm và 68% số trứng được sản xuất theo lối này.
Worldwatch Institute によると、全世界の家畜の74%・牛肉の43%・卵の68%がこのような形で生産されているという。
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
鳥インフルエンザのパンデミックも 早期発見 早期対応 -- 同じことの繰り返しです
Điều đáng buồn là một số nơi có nhiều súng trường như loại gia cầm này.
残念なことに,幾つかの地域では,ライフルの数がそれら家禽の数とほぼ同じになりつつあります。
Thịt gia cầm tươi ngon, khi qua xử lý sẽ tạo nên món ngon khó cưỡng.
鳥類の新鮮な肉。適切な料理をすると元気みなぎる食事になる。
Một số thực phẩm, chẳng hạn như thịt gia cầm, cần phải nấu ở nhiệt độ cao hơn.
鳥肉など,もっと高い温度になるまで加熱する必要のある食品もあります。
Vi-rút không chỉ gây bệnh cho người mà còn cho thú vật kể cả gia cầm.
インフルエンザウイルスは,人間だけでなく,鳥や他の動物にも感染します。
Trứng gia cầm có thể bổ sung dinh dưỡng cho cả ngày dài.
無限の可能性を持つ鳥類の卵。一日に必要なたんぱく質を摂取できる。
Những mô hình sức khỏe là ví dụ tuyệt vời Hãy nghĩ về ung thư, cúm gia cầm, cúm lợn, SARS.
ガン、鳥インフルエンザ、豚インフルエンザ、SARS を考えてください
Chìa khóa để phòng ngừa hay giảm bớt đại dịch cúm gia cầm là phát hiện sớm và xử trí tức khắc.
鳥インフルエンザのパンデミックを防ぎ 抑制するには 早期発見 緊急対処が重要です
Tiếp xúc tối thiểu với gia súc, gia cầm vì côn trùng có thể truyền bệnh từ chúng sang người.—Trung Á.
家畜にはなるべく触らない。 昆虫が家畜から人間に病気をうつす可能性がある。 ―中央アジア。
Nhưng họ đã chỉ điểm cho WHO có một nhóm bệnh đầy ngạc nhiên và không giải thích được y chang cúm gia cầm.
GPHINはWHOに対して 鳥インフルエンザのようだが 予期せぬ正体不明の病気が群をなしていると 指摘することができました
Tuy nhiên, bệnh cúm H1N1 cũng có những thành phần tìm thấy trong các vi-rút gây bệnh cho heo và gia cầm.
しかし,豚や鳥に感染するウイルスの性質も併せ持っています。
Chúng ta được căn dặn, được đảm bảo, rằng càng ăn nhiều thịt, bơ sữa và gia cầm, chúng ta sẽ càng khoẻ mạnh hơn.
今まで勧められたのは 「もっと鳥獣肉類と乳製品を食べると より健康的になるよ」という事だった
Chúng ta vừa được chứng kiến một trường hợp mà một số nhà nghiên cứu khiến virus cúm gia cầm H5N1 trở nên mạnh hơn.
最近の事例ですが ある研究者が 強化したH5N1鳥インフルエンザ ウィルスを作りました
Để tránh nhiễm bệnh từ thực phẩm, đừng bao giờ đặt đồ ăn trong đĩa hoặc mặt bàn mà trước đó đã đặt trứng, thịt gia cầm, thịt hoặc cá sống.
二次汚染を避けるために,生の卵,肉,魚を置いたりした面や皿は,次の食品を置く前に必ず洗う。
Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người.
ギャレット:そうですね ですから実際は 1918年株の野生の鳥に対する 致死率に関しては分かっていません トリからヒトへの感染が起こる前です
Tài liệu này cho biết: “Sau khi dùng thớt—dù gỗ hay nhựa—để thái thịt sống và gia cầm, nên cọ thớt kỹ với nước nóng có pha nước rửa chén”.
木製であれプラスチック製であれ,生肉を切ったあとは,洗剤を溶かした湯を使ってこすり洗いをすることが大切だ」。
Có một điều gây tò mò là không có bằng chứng nào về việc chết hàng loạt ở gà hoặc các loại gia cầm khắp nước Mỹ trước khi dịch bệnh ở người xảy ra.
興味深いことは ヒトへの世界的流行の前に アメリカ全土の ニワトリや家禽類の 集団死が見られなかったことです
Rồi Gia-ên cầm một cây cọc cắm lều và đâm thủng đầu kẻ ác này.
すると,ヤエルはテントを留めるくいを持って来て,その悪者の頭にくいを打ちこみます。
Một chiếc bình Hy Lạp cổ xưa có vẽ hình giacầm cây gậy
古代ギリシャの花びん。 杖を持つ養育係が描かれている
Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm.
つまり、もし食生活の改善を達成できれば、 資金をエイズやHIV,マラリアの治療のために 本当に必要な薬品の購入、もしくは 鳥インフルエンザの予防に回すことができるのです。ありがとう。
Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai.
牛や羊やガゼルの肉,また魚や鳥が,焼く,蒸す,ゆでるなどの方法で調理され,どの料理も,香辛料の効いたガーリックソース,および野菜やチーズの盛り合わせと共に供されました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語gia cầmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。