ベトナム語
ベトナム語のghi nhậnはどういう意味ですか?
ベトナム語のghi nhậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのghi nhậnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のghi nhậnという単語は,記録を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ghi nhậnの意味
記録verb noun (〈記録する+受け取る〉) |
その他の例を見る
Các trận tuyết rơi được ghi nhận cũng xảy ra vào ngày 11 tháng 12 năm 1932 và ngày 5 tháng 2 năm 1976. 他には1932年12月11日、1976年2月5日に降雪が観測された。 |
Đây là hình ảnh ghi nhận hai năm trước. 2年前の光景はこんな様子でした |
Tốc độ nhanh nhất được ghi nhận của anh ta là ít hơn 5 dặm / giờ. 彼の最速記録は 時速8km以下 |
Điều này đã được ghi nhận trong hệ thống APG III năm 2009. APG III は、APG体系の、2009年に公表された第3版である。 |
Điều này khiến nó được ghi nhận là động vật sống lâu nhất*. 記録に残っている中で最も長生きした動物*である。 |
Nó được ghi nhận hiếm thấy ở Ohio. 沖縄ではごく普通に見られる。 |
May là những con robot không kích hoạt nó khi ta đang ghi nhận điện từ. 電磁気 の 計測 中 に 、 発動 し な く て 運 が 良 かっ た 。 |
Đúng, theo các sự ghi nhận thì ngành phù thủy được phổ biến ở Tây phương. そうです,種々の兆候によると,魔術は西欧にも広まっています。 |
Hãy ghi nhận những lời bình luận của họ: その述べるところに注意してください。 |
NASA mô tả điều kiện năm đó là tệ hại nhất họ từng ghi nhận được. NASAの観測史上 最悪の天候のなか |
Một học giả ghi nhận: “Tương lai thực tế ít khi nào tệ như chúng ta lo sợ”. ある学者は,「現実の将来が,我々の恐れるほどひどいものになることはめったにない」と述べています。 |
Kinh-thánh cho thấy rằng những giao dịch tài chính phải được ghi nhận. 聖書も金融上の取り引きを文書に記録すべきことを示しています。 |
Serge Rosinoer, người đã mất năm 2014, được ghi nhận là người phát triển rộng quốc tế. 2014年に亡くなったセルジュ ロジノエルはクラランスの国際的な展開を信じていたという。 |
Ban quản lý nhà tù ghi nhận công trạng của Nhân Chứng Giê-hô-va. 刑務所当局もエホバの証人の活動を好意的に評価しています。 |
Chúng tôi ghi nhận và chuyển tình trạng này của nó sang dữ liệu. こういう情報を集め データにしました |
Ghi nhận sự phục vụ của họ trong một cách đầy ý nghĩa. 何らかの意義深い方法でそのような人々に感謝の意を表す。 |
Đã ghi nhận yêu cầu. 3 50 バッテリー へ の 重要 な 要求 応答 せよ |
Hãy thú nhận và ghi nhận Ngài trong mọi khía cạnh của cuộc sống các em. 御父と望みを共有してください。 人生のあらゆる局面で,御父を認めてください。 |
Và họ nhận ra là điều đó khả thi cho sự ghi nhận của cộng đồng, それによって電気使用量が減少するという 事象が見られたそうです |
Nó ghi nhận có từ thế kỉ 19 trong cội nguồn. 19世紀が起源です |
Anh Cả Ballard ghi nhận rằng có hơn 11.000 tình nguyện viên đã đến từ 13 tiểu bang. バラード長老によると,13の州からやって来たボランティアは1万1,000人を超えていた。 |
Những gì cuộc khảo sát ghi nhận được, tất nhiên là các ý kiến. 世論調査が伝えるのは あくまで世論です |
Sự điều chế đầu tiên của Na3P được ghi nhận đầu tiên vào giữa thế kỉ 19. Na3Pの合成は、19世紀中盤に初めて報告された。 |
Người đàn ông hoàn toàn là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời đã ghi nhận điều này. 神の預言者であった完全な人間は,そのことに注意を払いました。 |
Diễn giả ghi nhận: “Sách Ê-sai có một thông điệp cho chúng ta ngày nay”. イザヤ書には,今日のわたしたちに対する音信が収められています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のghi nhậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。